Chào mừng các bạn đến với trường mầm non Hùng Vương
Cập nhật : 5:18 Thứ ba, 6/6/2023
Lượt đọc: 296

Công khai số lượng, chất lượng thực tế (phụ lục I) Công văn số 551/SGD&ĐT

Ngày ban hành: 6/6/2023Ngày hiệu lực: 6/6/2023
Người ký: Vũ Thị Thu Hà
Trích yếu: Công khai số lượng, chất lượng thực tế (phụ lục I) Công văn số 551/SGD&ĐT
File đính kèm:
Nội dung:

Thông báo           Biểu mẫu 1.1

Cam kết chất lượng giáo dục - Năm học 2022–2023

STT

Nội dung

Kết quả dự kiến đạt được trong năm học

Nhà trẻ

Mẫu giáo

I

Tên chương trình giáo dục mầm non thực hiện

 

 

Ban hành theo Thông tư số 17/2009/TT-BGDĐT ngày 25/7/2009 của BGD&ĐT); Thông tư 28/2016/TT-BGDĐT ngày 30/12/2016 của Bộ GD&ĐT sửa đổi TT17.

Thông tư 51/2020/TT-BGDĐT ngày 30/12/2020 của Bộ GD&ĐT sửa đổi TT28.

Ban hành theo Thông tư số 17/2009/TT-BGDĐT ngày 25/7/2009 của BGD&ĐT); Thông tư 28/2016/TT-BGDĐT ngày 30/12/2016 của Bộ GD&ĐT sửa đổi TT17.

Thông tư 51/2020/TT-BGDĐT ngày 30/12/2020 của Bộ GD&ĐT sửa đổi TT28.

II

 

Chất lượng nuôi dưỡng chăm sóc giáo dục trẻ dự kiến đạt được

1. Chất lượng nuôi dưỡng trẻ

* Cân nặng:

- Kênh bình thường: Đầu năm đạt : 93%; Cuối năm đạt: >95%

- Kênh suy dinh dưỡng: Đầu năm: 7%; Cuối năm còn: <4%; thừa cân:1%.

* Chiều cao:

- Kênh bình thường: Đầu năm đạt : 94%; Cuối năm đạt: >96%

- Kênh thấp còi: Đầu năm: 6%; Cuối năm còn: <4%.

*Cân nặng/chiều cao:

- Kênh bình thường: Đầu năm: 93%; Cuối năm: >95%;

Suy dinh dưỡng gầy còm: Đầu năm: 6%; cuối năm còn 5%;

Thừa cân, béo phì: 1% Cuối năm: <0%.

* Cân nặng:

- Kênh bình thường: Đầu năm đạt : 93%; Cuối năm đạt: >95%

- Kênh suy dinh dưỡng: Đầu năm: 7%; Cuối năm còn: <3%; thừa cân, béo phì: 2%.

* Chiều cao:

- Kênh bình thường: Đầu năm đạt : 94%; Cuối năm đạt: >96%

- Kênh thấp còi: Đầu năm: 6%; Cuối năm còn: <4%.

*Cân nặng/chiều cao:

- Kênh bình thường: Đầu năm: 93%; Cuối năm: >95%;

Suy dinh dưỡng gầy còm: Đầu năm: 5%; cuối năm <3%;

Thừa cân, béo phì :Cuối năm: <2%.

2. Chất lượng chăm sóc sức khỏe, đảm bảo an toàn cho trẻ

-100% trẻ được khám sức khỏe định kì;

- 100% trẻ đảm bảo an toàn, phòng, chống tai nạn thương tích, phòng chống bạo hành, bạo lực học đường, xâm hại trẻ em; phòng chống dịch bệnh Covid hiệu quả, không để dịch bệnh lây lan trong nhà trường.

-100% trẻ được khám sức khỏe định kì;

- 100% trẻ đảm bảo an toàn, phòng, chống tai nạn thương tích, phòng chống bạo hành, bạo lực học đường, xâm hại trẻ em; phòng chống dịch bệnh Covid hiệu quả, không để dịch bệnh lây lan trong nhà trường.

3. Chất lượng giáo dục trẻ

 

 

 

 

 

* Phát triển thể chất: Đầu năm đạt: 70%.; Cuối năm đạt >93%

* Phát triển nhận thức: Đầu năm đạt: 65%; Cuối năm đạt: >92%.

* Phát triển ngôn ngữ: Đầu năm đạt 65 %; Cuối năm đạt: >92%

 

 

* Phát triển tình cảm kĩ năng xã hội và thẩm mỹ Đầu năm đạt: 70%; Cuối năm đạt: >93%

* Phát triển thể chất: Đầu năm đạt: 75%.; Cuối năm đạt>93%

* Phát triển nhận thức: năm đạt: 60%; Cuối năm đạt: 92%.

* Phát triển ngôn ngữ: Đầu năm đạt 75 %; Cuối năm đạt: >93%

* Phát triển tình cảm và kỹ năng xã hội: Đầu năm đạt: 75%.; Cuối năm đạt: >93%.

* Phát triển thẩm mỹ: Đầu năm đạt: 70%; Cuối năm đạt: >93%

*Đánh hoàn thành CT 5 tuổi: 154/154 trẻ (100%).

III

Các hoạt động hỗ trợ chăm sóc giáo dục trẻ ở nhà trường

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

- Trang thiết bị, đồ dùng đồ chơi theo hướng chuẩn, hiện đại và đảm bảo an toàn.

- Có đầy đủ đồ dùng vệ sinh cá nhân cho mỗi trẻ; đồ dùng nuôi dưỡng, vệ sinh là Inôc.

- Trang bị đủ đồ dùng học tập, đồ chơi và các giá góc trong lớp theo Văn bản hợp nhất 01 của Bộ GD&ĐT.

- Cam kết với mối hàng thực phẩm đảm bảo giá cả, chất lượng và vệ sinh an toàn thực phẩm; Đảm bảo nguồn nước sạch, giữ gìn vệ sinh môi trường trong và ngoài lớp học.

- Tổ chức cho trẻ được tham quan, dã ngoại 1-2 lần/năm, trẻ xem múa rối 1-2 lần.

- Kết hợp với BĐDCMHS tổ chức các ngày hội, ngày lễ trẻ tham gia 100%.và được tặng quà.

- Trang thiết bị, đồ dùng đồ chơi theo hướng chuẩn, hiện đại và đảm bảo an toàn.

- Có đầy đủ đồ dùng vệ sinh cá nhân cho mỗi trẻ; đồ dùng nuôi dưỡng, vệ sinh là Inôc.

- Trang bị đủ đồ dùng học tập, đồ chơi và các giá góc trong lớp theo Văn bản hợp nhất 01 của Bộ GD&ĐT.

- Cam kết với mối hàng thực phẩm đảm bảo giá cả, chất lượng và vệ sinh an toàn thực phẩm; Đảm bảo nguồn nước sạch, giữ gìn vệ sinh môi trường trong và ngoài lớp học.

- Tổ chức cho trẻ được tham quan, dã ngoại 2-3 lần/năm, trẻ xem múa rối 1-2 lần.

- Kết hợp với BĐDCMHS tổ chức các ngày hội, ngày lễ trẻ tham gia 100%.và được tặng quà.

 

THÔNG BÁO
                                Công khai chất lượng giáo dục thực tế năm học 2022-2023              Biểu mẫu 1.2.
STT Nội dung Kết quả thực tế đạt được trong năm học
Toàn trường Trong đó chia ra
Kêt quả đạt được Đánh giá mức độ đạt được so với dự kiến đầu năm học Nhà trẻ Mẫu giáo
Số lượng Tỉ lệ 3-12 tháng 13-24 tháng 25-36 tháng 3-4 tuổi 4-5 tuổi 5-6 tuổi
1 Huy động trẻ Tổng số trẻ đi học 442 110 Tăng 10% 35 102 142 163
Trẻ học nhóm ghép
Trẻ học 2 buổi/ngày 442 110 Tăng 10% 35 102 142 163
Trẻ khuyết tật hòa nhập
2 Chất lượng trẻ Trẻ được tổ chức ăn bán trú 442 110 Tăng 10% 35 102 142 163
Trẻ được cung cấp chế độ và khẩu phần ăn đảm bảo theo nhu cầu khuyến nghị 442 110 Tăng 10% 35 102 142 163
3 Chất lượng chăm sóc đảm bảo an toàn cho trẻ Trẻ được khám sức khỏe định kỳ 442 110 Tăng 10% 35 102 142 163
Trẻ được cân, đo, đánh giá tình trạng dinh dưỡng bằng biểu đồ tăng trưởng theo quy định 442 110 Tăng 10% 35 102 142 163
Kết quả phát triển sức khỏe của trẻ Cân nặng bình thường 421 95 Tăng 4 % 35 98 134 154
Chiều cao bình thường 426 96 Tăng 4 % 32 98 138 158
Trẻ suy dinh dưỡng thể nhẹ cân 9 2 Giảm 1% 0 2 3 4
Trẻ suy dinh dưỡng thể thấp còi 16 4 Giảm 2% 3 4 4 5
Trẻ suy dinh dưỡng thể gầy còm 0 0 0
Trẻ thừa cân 16 4 Giảm 1% 1 3 5 7
Trẻ béo phì 12 3 Giảm 1% 0 2 5 5
Trẻ được đảm bảo về thể lực và tinh thần 442 100 Đạt 35 102 142 163
4 Chất lượng giáo dục trẻ Trẻ đi học chuyên cần 411 93 Đạt 31 94 133 153
Đánh giá chât lượng giáo dục trẻ Trẻ được đánh giá ở mức "Đạt" 420 95 Tăng 13% 33 97 135 155
Trẻ được đánh giá ở mức "Cần cố gắng" 22 5 2 5 7 8
Trẻ được đánh giá ở mức "Chưa đạt" 0 0 0 0 0 0 0
Trẻ 5 tuổi hoàn thành chương trình 163 100 Đạt 163
Trẻ khuyết tật hòa nhập được đánh giá có tiến bộ 0 0 0 0 0 0 0

                                                                       THÔNG BÁO                                                  Biểu mẫu 1.3

Công khai thông tin cơ sở vật chất của cơ sở giáo dục mầm non

Năm học 2022–2023

STT

Nội dung

 

Số lượng

Bình quân

Số m2/trẻ em

I

Tổng số phòng

12

2,14

II

Loại phòng học

 

 

1

Phòng học kiên cố

12

2,14

2

Phòng học bán kiên cố

 

 

3

Phòng học tạm

 

 

4

Phòng học nhờ

 

 

III

Số điểm trường

01

 

IV

Tổng diện tích đất toàn trường (m2)

3304,8

7,47

V

Tổng diện tích sân chơi, vườn (m2)

2000

4,5

VI

Tổng diện tích một số loại phòng

 

 

1

Diện tích phòng sinh hoạt chung (m2)

948

2,14

2

Diện tích phòng ngủ (m2)

948

2,14

3

Diện tích phòng vệ sinh (m2)

142

0.32

4

Diện tích hiên chơi (m2)

430

1,0

5

Diện tích phòng giáo dục nghệ thuật hoặc phòng đa chức năng (m2)

250

0,56

6

Diện tích nhà bếp và kho (m2)

69

0,15

VII

Tổng số thiết bị dạy học tối thiểu (Đơn vị tính: bộ)

 

Số bộ/nhóm (lớp)

1

Số bộ TB, ĐD, đồ chơi tối thiểu hiện có theo quy định: NT

MG

71

1 265

71/lớp

115/lớp

2

Số bộ TB, ĐD, đồ chơi tối thiểu hiện có theo quy định

0

0

VIII

Tổng số đồ chơi ngoài trời

20

20/1 sân

IX

Tổng số thiết bị điện tử-tin học đang được sử dụng phục vụ học tập (máy vi tính, máy chiếu, máy ảnh kỹ thuật số v.v… )

17 máy vi tính, 2 máy chiếu, 15 ti vi tinh thể lỏng, 1 màn chiếu.

 

X

Tổng số thiết bị phục vụ giáo dục khác

 

Số TB/nhóm (lớp)

1

Bàn ghế đúng quy cách

150 bàn, 442 ghế

 

2

Nhạc cụ: Đàn ocgan, trống

05

 

XI

Nhà vệ sinh

Dùng cho giáo viên

Dùng cho học sinh

Số m2/trẻ em

Chung

Nam/Nữ

Chung

Nam/Nữ

1

Đạt chuẩn vệ sinh*

04

0

14

0

0,32

 

 

Không

XII

Nguồn nước sinh hoạt hợp vệ sinh

x

 

XIII

Nguồn điện (lưới, phát điện riêng)

x

 

XIV

Kết nối internet (ADSL)

x

 

XV

Trang thông tin điện tử (website) của trường

x

 

XVI

Tường rào xây

x

 

 

 

THÔNG BÁO                                   Biểu mẫu 1.4

Công khai thông tin về đội ngũ nhà giáo, cán bộ quản lý và nhân viên

Năm học 2022-2023

 

STT

Nội dung

Tổng số

Trình độ đào tạo

Hạng chức danh nghề nghiệp

Chuẩn nghề nghiệp

 

TS

Th.S

ĐH

TC

Dưới TC

Hạng IV

Hạng III

Hạng II

Tốt

Khá

Đạt

 

Tổng số giáo viên, cán bộ quản lý và nhân viên

38

0

1

25

1

7

4

3

10

13

 

 

 

 

I

Giáo viên

23

0

0

22

1

0

0

3

9

11

 

 

 

 

1

Nhà trẻ

2

0

0

1

1

0

0

1

1

0

 

 

 

 

2

Mẫu giáo

21

0

0

21

0

0

0

2

8

11

 

 

 

 

II

Cán bộ quản lý

3

0

1

2

0

0

0

0

1

2

 

 

 

 

1

Hiệu trưởng

1

0

0

1

0

0

0

0

0

1

 

 

 

 

2

Phó hiệu trưởng

2

0

1

1

0

0

0

0

1

1

 

 

 

 

III

Nhân viên

12

0

0

1

0

7

4

 

 

1

 

 

 

 

1

Nhân viên văn thư

0

0

0

0

0

0

0

 

 

 

 

 

 

 

2

Nhân viên kế toán

1

0

0

1

0

0

0

 

 

 

 

 

 

 

3

Thủ quỹ

0

0

0

0

0

0

0

 

 

 

 

 

 

 

4

Nhân viên y tế

0

0

0

0

0

0

0

 

 

 

 

 

 

 

5

Nhân viên nấu ăn

8

0

0

0

0

7

1

 

0

0

 

 

 

 

6

Nhân viên khác (lao công, bảo vệ)

3

0

0

1

0

0

3

0

0

0

 

 

 

 

 

                           THÔNG BÁO                                              Biểu mẫu 1.5  

Công khai số lượng giáo viên, cán bộ quản lý và nhân viên được đào tạo bồi dưỡng trong năm học 2022–2023 và 2 năm tiếp theo

 

STT

Thời gian đào tạo, bồi dưỡng

Đối tượng tham gia

Số lượng người tham gia

Nội dung đào tạo bồi dưỡng

Hình thức đào tạo bồi dưỡng

Trình độ đào tạo bồi dưỡng

1

7-8/2023

CBGVNV

35

Chính trị

Trực tuyến

 

2

10/2023

GV

1

Chuyên môn

Chính quy

Đại học sư phạm

3

2022-2024

Giáo viên

1

Chính trị

Tập trung

Trung cấp

4

7/2023

Giáo viên

3

Bồi dưỡng cảm tình Đảng

Tập trung

Sơ cấp

5

6/2023

Nhân viên

1

Bồi dưỡng phần mềm tuyển sinh

Tập trung

 


Địa chỉ: Số 11 - Trương Văn Lực - Hùng Vương - Hồng Bàng - Hải Phòng

Điện thoại 0225.850186 - 0225.538405