THÔNG BÁO
Một số khoản thu năm học 2022-2023
(thay thế Thông báo số 16/TB-MNHV ngày 28/9/2022
của trường mầm non Hùng Vương)
Căn cứ Nghị quyết số 02/2022/NQ-HĐND, ngày 20/7/2022 của Hội đồng nhân dân thành phố Hải Phòng về quy định danh mục các khoản thu và mức thu, cơ chế quản lý thu chi đối với các dịch vụ hỗ trợ hoạt động giáo dục, đào tạo đối với cơ sở giáo dục công lập trên địa bàn thành phố Hải Phòng.
Căn cứ Thông tư số 36/2017/TT-BGDĐT, ngày 28/12/2017 của bộ GDĐT ban hành quy chế thực hiện công khai đối với cơ sở giáo dục của hệ thống giáo dục quốc dân; Thực hiện Công văn số 674/UBND-GDĐT, ngày 01/62018 của UBND quận Hồng Bàng về việc thực hiện công khai theo Thông tư 36/2017/TT-BGDĐT;
Thực hiện Công văn 7886/BTC-CST năm 2017 về chính sách thuế đối với đơn vị sự nghiệp công lập trong lĩnh vực y tế, GD&ĐT;
Thực hiện Kế hoạch số 215/KH-UBND ngày 09/09/2022 của UBND thành phố Hải Phòng về việc thực hiện Nghị quyết 02/2022/NQ-HĐND ngày 20/7/2022 của HĐND thành phố Quy định danh mục các khoản thu và mức thu, cơ chế quản lý thu chi đối với các dịch vụ hỗ trợ hoạt động giáo dục, đào tạo đối với cơ sở giáo dục công lập trên địa bàn thành phố Hải Phòng;
Thực hiện Công văn số 1584/UBND-GDĐT ngày 20/9/2022 của UBND quận Hồng Bàng về việc thực hiện Nghị quyết 02/2022/NQ-HĐND của HĐND thành phố ngày 20/07/2022;
Thực hiện Hướng dẫn số: 03/HDLS-GDĐT-STC ngày 26/9/2022 của Liên sở: GD&ĐT-Tài chính hướng dẫn thực hiện thu, cơ chế quản lý thu chi đối với các dịch vụ hỗ trợ hoạt động giáo dục, đào tạo đối với cơ sở giáo dục công lập trên địa bàn thành phố Hải Phòng;
Thực hiện Công văn số 1807/UBND-GDĐT ngày 12/10/2022 của UBND quận Hồng Bàng về việc thực hiện công tác thu, chi năm học 2022-2023 trong các cơ sở giáo dục thuộc quận;
Căn cứ theo thỏa thuận đã được thống nhất tại cuộc họp ngày 27/9/2022 của Ban ĐDCMHS trường mầm non Hùng Vương.
Trường mầm non Hùng Vương thông báo một số khoản thu năm học 2022-2023 như sau:
TT
|
KHOẢN THU
|
MỨC THU
|
GHI CHÚ
|
I. THU HỘ - CHI HỘ
|
1
|
Tiền ăn (cả tiền sữa, chất đốt)
|
30.000đ/trẻ/ngày
|
Thu theo tháng
|
2
|
Mua sắm trang thiết bị phục vụ bán trú
|
|
Thu cả năm
|
- Đối với trẻ mới tuyển (trang bị lần đầu):
|
360,000đ/trẻ/năm
|
- Đối với trẻ học các năm học tiếp theo:
|
200.000đ/trẻ/năm.
|
3
|
Học phẩm
|
Thu hiện vật
|
II. THU THEO THỎA THUẬN
|
4
|
Hỗ trợ lương nhân viên nấu ăn
|
90.000đ/trẻ/tháng
|
Thu theo tháng (theo DS đăng kí)
|
5
|
Quản lý trẻ ngoài giờ hành chính
|
330.000đ/trẻ/tháng
|
6
|
Tiền dịch vụ trông xe: - Xe máy:
- Xe đạp:
|
50.000đ/xe/tháng
30.000đ/xe/tháng
|
III.THU THEO TỰ NGUYỆN
|
7
|
Quỹ Ban đại diện CMHS
(Tham gia tự nguyện không vận động phụ huynh có hoàn cảnh khó khăn).
|
Không quá 400.000đ/trẻ/kì, số tiền vận động được trích về Ban đại diện CMHS trường 75%, để lại Ban đại diện CMHS lớp: 25%.
|
Vận động theo kỳ
|
Ngoài các khoản thu trên nhà trường không thu thêm bất kí khoản nào khác.