I
|
Tên chương trình giáo dục mầm non thực hiện
|
Ban hành theo Thông tư số 17/2009/TT-BGDĐT ngày 25/7/2009 của BGD&ĐT); Thông tư 28/2016/TT-BGDĐT ngày 30/12/2016 của Bộ GD&ĐT sửa đổi TT17.
Thông tư 51/2020/TT-BGDĐT ngày 30/12/2020 của Bộ GD&ĐT sửa đổi TT28.
|
Ban hành theo Thông tư số 17/2009/TT-BGDĐT ngày 25/7/2009 của BGD&ĐT); Thông tư 28/2016/TT-BGDĐT ngày 30/12/2016 của Bộ GD&ĐT sửa đổi TT17.
Thông tư 51/2020/TT-BGDĐT ngày 30/12/2020 của Bộ GD&ĐT sửa đổi TT28.
|
1. Chất lượng nuôi dưỡng trẻ
|
* Cân nặng:
- Kênh bình thường: Đầu năm đạt : 93%; Cuối năm đạt: >95%
- Kênh suy dinh dưỡng: Đầu năm: 7%; Cuối năm còn: <4%; thừa cân:1%.
* Chiều cao:
- Kênh bình thường: Đầu năm đạt : 94%; Cuối năm đạt: >96%
- Kênh thấp còi: Đầu năm: 6%; Cuối năm còn: <4%.
*Cân nặng/chiều cao:
- Kênh bình thường: Đầu năm: 93%; Cuối năm: >95%;
Suy dinh dưỡng gầy còm: Đầu năm: 6%; cuối năm còn 5%;
Thừa cân, béo phì: 1% Cuối năm: <0%.
|
* Cân nặng:
- Kênh bình thường: Đầu năm đạt : 93%; Cuối năm đạt: >95%
- Kênh suy dinh dưỡng: Đầu năm: 7%; Cuối năm còn: <3%; thừa cân, béo phì: 2%.
* Chiều cao:
- Kênh bình thường: Đầu năm đạt : 94%; Cuối năm đạt: >96%
- Kênh thấp còi: Đầu năm: 6%; Cuối năm còn: <4%.
*Cân nặng/chiều cao:
- Kênh bình thường: Đầu năm: 93%; Cuối năm: >95%;
Suy dinh dưỡng gầy còm: Đầu năm: 5%; cuối năm <3%;
Thừa cân, béo phì :Cuối năm: <2%.
|
2. Chất lượng chăm sóc sức khỏe, đảm bảo an toàn cho trẻ
|
-100% trẻ được khám sức khỏe định kì;
- 100% trẻ đảm bảo an toàn, phòng, chống tai nạn thương tích, phòng chống bạo hành, bạo lực học đường, xâm hại trẻ em; phòng chống dịch bệnh Covid hiệu quả, không để dịch bệnh lây lan trong nhà trường.
|
-100% trẻ được khám sức khỏe định kì;
- 100% trẻ đảm bảo an toàn, phòng, chống tai nạn thương tích, phòng chống bạo hành, bạo lực học đường, xâm hại trẻ em; phòng chống dịch bệnh Covid hiệu quả, không để dịch bệnh lây lan trong nhà trường.
|
3. Chất lượng giáo dục trẻ
|
* Phát triển thể chất: Đầu năm đạt: 70%.; Cuối năm đạt >93%
* Phát triển nhận thức: Đầu năm đạt: 65%; Cuối năm đạt: >92%.
* Phát triển ngôn ngữ: Đầu năm đạt 65 %; Cuối năm đạt: >92%
* Phát triển tình cảm kĩ năng xã hội và thẩm mỹ Đầu năm đạt: 70%; Cuối năm đạt: >93%
|
* Phát triển thể chất: Đầu năm đạt: 75%.; Cuối năm đạt>93%
* Phát triển nhận thức: năm đạt: 60%; Cuối năm đạt: 92%.
* Phát triển ngôn ngữ: Đầu năm đạt 75 %; Cuối năm đạt: >93%
* Phát triển tình cảm và kỹ năng xã hội: Đầu năm đạt: 75%.; Cuối năm đạt: >93%.
* Phát triển thẩm mỹ: Đầu năm đạt: 70%; Cuối năm đạt: >93%
*Đánh hoàn thành CT 5 tuổi: 154/154 trẻ (100%).
|
III
|
Các hoạt động hỗ trợ chăm sóc giáo dục trẻ ở nhà trường
|
- Trang thiết bị, đồ dùng đồ chơi theo hướng chuẩn, hiện đại và đảm bảo an toàn.
- Có đầy đủ đồ dùng vệ sinh cá nhân cho mỗi trẻ; đồ dùng nuôi dưỡng, vệ sinh là Inôc.
- Trang bị đủ đồ dùng học tập, đồ chơi và các giá góc trong lớp theo Văn bản hợp nhất 01 của Bộ GD&ĐT.
- Cam kết với mối hàng thực phẩm đảm bảo giá cả, chất lượng và vệ sinh an toàn thực phẩm; Đảm bảo nguồn nước sạch, giữ gìn vệ sinh môi trường trong và ngoài lớp học.
- Tổ chức cho trẻ được tham quan, dã ngoại 1-2 lần/năm, trẻ xem múa rối 1-2 lần.
- Kết hợp với BĐDCMTE tổ chức các ngày hội, ngày lễ trẻ tham gia 100%.và được tặng quà.
|
- Trang thiết bị, đồ dùng đồ chơi theo hướng chuẩn, hiện đại và đảm bảo an toàn.
- Có đầy đủ đồ dùng vệ sinh cá nhân cho mỗi trẻ; đồ dùng nuôi dưỡng, vệ sinh là Inôc.
- Trang bị đủ đồ dùng học tập, đồ chơi và các giá góc trong lớp theo Văn bản hợp nhất 01 của Bộ GD&ĐT.
- Cam kết với mối hàng thực phẩm đảm bảo giá cả, chất lượng và vệ sinh an toàn thực phẩm; Đảm bảo nguồn nước sạch, giữ gìn vệ sinh môi trường trong và ngoài lớp học.
- Tổ chức cho trẻ được tham quan, dã ngoại 1-2 lần/năm, trẻ xem múa rối 1-2 lần.
- Kết hợp với BĐDCMTE tổ chức các ngày hội, ngày lễ trẻ tham gia 100%.và được tặng quà.
|