Chào mừng các bạn đến với trường mầm non Hùng Vương
Cập nhật : 16:12 Thứ năm, 9/6/2022
Lượt đọc: 420

Công khai số lượng, chất lượng thực tế theo Thông tư 36

Nội dung:

  THÔNG BÁO

Cam kết chất lượng giáo dục - Năm học 2021–2022

                                                                                                                    Biểu 1

STT

Nội dung

Nhà trẻ

Mẫu giáo

I

Tên chương trình giáo dục mầm non thực hiện

Ban hành theo Thông tư số 17/2009/TT-BGDĐT ngày 25/7/2009 của BGD&ĐT); Thông tư 28/2016/TT-BGDĐT ngày 30/12/2016 của Bộ GD&ĐT sửa đổi TT17.

Thông tư 51/2020/TT-BGDĐT ngày 30/12/2020 của Bộ GD&ĐT sửa đổi TT28.

Ban hành theo Thông tư số 17/2009/TT-BGDĐT ngày 25/7/2009 của BGD&ĐT); Thông tư 28/2016/TT-BGDĐT ngày 30/12/2016 của Bộ GD&ĐT sửa đổi TT17.

Thông tư 51/2020/TT-BGDĐT ngày 30/12/2020 của Bộ GD&ĐT sửa đổi TT28.

II

 

Chất lượng nuôi dưỡng chăm sóc giáo dục trẻ đạt được

1. Chất lượng nuôi dưỡng trẻ

* Cân nặng:

- Kênh bình thường: Đầu năm đạt : 93%; Cuối năm đạt: >95%

- Kênh suy dinh dưỡng: Đầu năm: 7%; Cuối năm còn: <3%.; Thừa cân: 1%

* Chiều cao:

- Kênh bình thường: Đầu năm đạt : 94%; Cuối năm đạt: >96%

- Kênh thấp còi: Đầu năm: 6%; Cuối năm còn: <4%.

*Cân nặng/chiều cao:

- Kênh bình thường: Đầu năm: 93%; Cuối năm: >96%

Suy dinh dưỡng gầy còm: Đầu năm: 5%;  cuối năm: 3%;

Thừa cân, béo phì: Đầu năm: 2% Cuối năm: <1%.

* Cân nặng:

- Kênh bình thường: Đầu năm đạt : 94%; Cuối năm đạt: >95%

- Kênh suy dinh dưỡng: Đầu năm: 6%; Cuối năm còn: <3%.; Thừa cân, béo phì 2%;

* Chiều cao:

- Kênh bình thường: Đầu năm đạt : 94%; Cuối năm đạt: >96%

- Kênh thấp còi: Đầu năm: 6%; Cuối năm còn: <4%.

*Cân nặng/chiều cao:

- Kênh bình thường: Đầu năm: 93%; Cuối năm: >96%

- Suy dinh dưỡng gầy còm: Đầu năm: 5%; cuối năm: 2%;

- Thừa cân, béo phì : Đầu năm 2%; Cuối năm: <2%.

2. Chất lượng chăm sóc sức khỏe, đảm bảo an toàn cho trẻ

-100% trẻ được khám sức khỏe định kì;

- 100% trẻ đảm bảo an toàn, phòng, chống tai nạn thương tích, phòng chống bạo hành, bạo lực học đường, xâm hại trẻ em

-100% trẻ được khám sức khỏe định kì;

- 100% trẻ đảm bảo an toàn, phòng, chống tai nạn thương tích, phòng chống bạo hành, bạo lực học đường, xâm hại trẻ em

3. Chất lượng giáo dục trẻ

 

 

 

 

 

* Phát triển thể chất: Đầu năm đạt: 70%.; Cuối năm đạt >95%

* Phát triển nhận thức: Đầu năm đạt: 65%; Cuối năm đạt: >95%.

* Phát triển ngôn ngữ: Đầu năm đạt 65 %; Cuối năm đạt: >95%

 

 

* Phát triển tình cảm kĩ năng xã hội và thẩm mỹ Đầu năm đạt: 70%; Cuối năm đạt: >95%

* Phát triển thể chất: Đầu năm đạt: 75%.; Cuối năm đạt>95%

* Phát triển nhận thức: năm đạt: 60%; Cuối năm đạt: 95%.

* Phát triển ngôn ngữ: Đầu năm đạt 75 %; Cuối năm đạt: >95%

* Phát triển tình cảm và kỹ năng xã hội: Đầu năm đạt: 75%.; Cuối năm đạt: >95%.

* Phát triển thẩm mỹ: Đầu năm đạt: 70%; Cuối năm đạt: >95%

*Đánh hoàn thành CT 5 tuổi: 154/154 trẻ (100%).

III

Các hoạt động hỗ trợ chăm sóc giáo dục trẻ ở nhà trường

 

 

 

 

 

 

 

 

- Trang thiết bị, đồ dùng đồ chơi theo hướng chuẩn, hiện đại và đảm bảo an toàn.

- Có đầy đủ đồ dùng vệ sinh cá nhân cho mỗi trẻ; đồ dùng nuôi dưỡng, vệ sinh là Inôc.

- Trang bị đủ đồ dùng học tập, đồ chơi và các giá góc trong lớp theo Văn bản hợp nhất 01 của Bộ GD&ĐT.

- Cam kết với mối hàng thực phẩm đảm bảo giá cả, chất lượng và vệ sinh an toàn thực phẩm; Đảm bảo nguồn nước sạch, giữ gìn vệ sinh môi trường trong và ngoài lớp học.

- Tổ chức cho trẻ được tham quan, dã ngoại 1-2 lần/năm, trẻ xem múa rối 1-2 lần.

- Kết hợp với BĐDCMTE tổ chức các ngày hội, ngày lễ trẻ tham gia 100%.và được tặng quà.

- Trang thiết bị, đồ dùng đồ chơi theo hướng chuẩn, hiện đại và đảm bảo an toàn.

- Có đầy đủ đồ dùng vệ sinh cá nhân cho mỗi trẻ; đồ dùng nuôi dưỡng, vệ sinh là Inôc.

- Trang bị đủ đồ dùng học tập, đồ chơi và các giá góc trong lớp theo Văn bản hợp nhất 01 của Bộ GD&ĐT.

- Cam kết với mối hàng thực phẩm đảm bảo giá cả, chất lượng và vệ sinh an toàn thực phẩm; Đảm bảo nguồn nước sạch, giữ gìn vệ sinh môi trường trong và ngoài lớp học.

- Tổ chức cho trẻ được tham quan, dã ngoại 1-2 lần/năm, trẻ xem múa rối 1-2 lần.

- Kết hợp với BĐDCMTE tổ chức các ngày hội, ngày lễ trẻ tham gia 100%.và được tặng quà.

 


                                                                Công khai chất lượng giáo dục thực tế năm học 2021-2022                                          Biểu 2
STT Nội dung Kết quả thực tế đạt được trong năm học
Toàn trường Trong đó chia ra
Kêt quả đạt được Đánh giá mức độ đạt được so với dự kiến đầu năm học Nhà trẻ Mẫu giáo
Số lượng Tỉ lệ 24-36 tháng 3-4 tuổi 4-5 tuổi 5-6 tuổi
1 Huy động trẻ Tổng số trẻ đi học 411 103 Tăng 3% 32 96 129 154
Trẻ học nhóm ghép
Trẻ học 2 buổi/ngày 411 103 Tăng 3% 32 96 129 154
Trẻ khuyết tật hòa nhập
2 Chất lượng trẻ Trẻ được tổ chức ăn bán trú 411 103 Tăng 3% 32 96 129 154
Trẻ được cung cấp chế độ và khẩu phần ăn đảm bảo theo nhu cầu khuyến nghị 411 103 Tăng 3% 32 96 129 154
3 Chất lượng chăm sóc đảm bảo an toàn cho trẻ Trẻ được khám sức khỏe định kỳ 411 103 Tăng 3% 32 96 129 154
Trẻ được cân, đo, đánh giá tình trạng dinh dưỡng bằng biểu đồ tăng tr]ngr theo quy định 411 103 Tăng 3% 32 96 129 154
Kết quả phát triển sức khỏe của trẻ Cân nặng bình thường 391 95 Tăng 1 32 90 120 147
Chiều cao bình thường 402 98 Tăng 2 30 94 125 153
Trẻ suy dinh dưỡng thể nhẹ cân 4 1 Giảm 2% 0 3 1
Trẻ suy dinh dưỡng thể thấp còi 9 2 Giảm 1% 2 2 4 1
Trẻ suy dinh dưỡng thể gầy còm 0 0 0
Trẻ thừa cân 7 1,5 Tăng 1% 0 2 3 2
Trẻ béo phì 11 2,5 Tăng 1% 0 1 5 5
Trẻ được đảm bảo về thể lực và tinh thần 411 100 Đạt 32 96 129 154
4 Chất lượng giáo dục trẻ Trẻ đi học chuyên cần 383 93 Đạt 28 88 120 147
Đánh giá chât lượng giáo dục trẻ Trẻ được đánh giá ở mức "Đạt" 384 93 Tăng 13% 29 90 120 145
Trẻ được đánh giá ở mức "Cần cố gắng" 27 7 3 6 9 9
Trẻ được đánh giá ở mức "Chưa đạt" 0 0 0 0 0 0 0
Trẻ 5 tuổi hoàn thành chương trình 154 100 Đạt 154
Trẻ khuyết tật hòa nhập được đánh giá có tiến bộ 0 0 0 0 0 0 0

 

Công khai thông tin cơ sở vật chất của cơ sở giáo dục mầm non

Năm học 2021–2022

STT

Nội dung

Số lượng

Bình quân

Số m2/trẻ em

I

Tổng số phòng

12

2,25

II

Loại phòng học

 

 

1

Phòng học kiên cố

12

2,25

III

Số điểm trường

01

 

IV

Tổng diện tích đất toàn trường (m2)

3304,8

7,83

V

Tổng diện tích sân chơi, vườn (m2)

2000

4,73

VI

Tổng diện tích một số loại phòng

 

 

1

Diện tích phòng sinh hoạt chung (m2)

948

2,25

2

Diện tích phòng ngủ (m2)

948

2,25

3

Diện tích phòng vệ sinh (m2)

142

0.34

4

Diện tích hiên chơi (m2)

430

1,02

5

Diện tích phòng giáo dục nghệ thuật (m2), đa năng

250

0,6

6

Diện tích nhà bếp đúng quy cách (m2)

51

0,12

VII

Tổng số thiết bị dạy học tối thiểu (Đơn vị tính: bộ

 

Số bộ/nhóm (lớp)

1

Số bộ TB, ĐD, đồ chơi tối thiểu có theo quy định: NT MG

71

1 265

 

71/lớp

115/lớp

VIII

Tổng số đồ chơi ngoài trời

20

20/1 sân

IX

Tổng số thiết bị điện tử-tin học đang được sử dụng phục vụ học tập (máy vi tính, máy chiếu, máy ảnh kỹ thuật số v.v… )

17 máy vi tính, 2 máy ảnh, 2 máy chiếu, 14 ti vi tinh thể lỏng,

2 màn chiếu.

 

X

Tổng số thiết bị phục vụ giáo dục khác

 

Số TB/nhóm (lớp)

1

Bàn ghế đúng quy cách

150 bàn, 420 ghế

 

2

Nhạc cụ: Đàn ocgan, trống

05

 

XI

Nhà vệ sinh

Dùng cho giáo viên

Dùng cho học sinh

Số m2/trẻ em

Chung

Nam/Nữ

Chung

Nam/Nữ

1

Đạt chuẩn vệ sinh*

02

0

14

0

0,35

 

 

Không

XII

Nguồn nước sinh hoạt hợp vệ sinh

x

 

XIII

Nguồn điện (lưới, phát điện riêng)

x

 

XIV

Kết nối internet (ADSL)

x

 

XV

Trang thông tin điện tử (website) của trường

x

 

XVI

Tường rào xây

x

 

 

  

Công khai thông tin về đội ngũ nhà giáo, cán bộ quản lý và nhân viên

Năm học 2021-2022

                                                                              Biểu 4

STT

Nội dung

Tổng số

Trình độ đào tạo

Hạng chức danh nghề nghiệp

Chuẩn nghề nghiệp

 

TS

Th.S

ĐH

TC

Dưới TC

Hạng IV

Hạng III

Hạng II

Tốt

Khá

Đạt

 

Tổng số giáo viên, cán bộ quản lý và nhân viên

37

0

0

26

1

6

4

5

6

13

11

12

3

0

I

Giáo viên

23

0

0

22

1

0

0

5

5

11

8

12

3

0

1

Nhà trẻ

2

0

0

1

1

0

0

0

1

1

1

1

0

0

2

Mẫu giáo

21

0

0

21

0

0

0

5

4

10

7

11

3

0

II

Cán bộ quản lý

3

0

0

3

0

0

0

0

1

2

3

0

0

0

1

Hiệu trưởng

1

0

0

1

0

0

0

0

0

1

1

0

0

0

2

Phó hiệu trưởng

2

0

0

2

0

0

0

0

1

1

2

0

0

0

III

Nhân viên

11

0

0

1

0

6

4

 

 

 

 

 

 

 

1

Nhân viên văn thư

0

0

0

0

0

0

0

 

 

 

 

 

 

 

2

Nhân viên kế toán

1

0

0

1

0

0

0

 

 

 

 

 

 

 

3

Thủ quỹ

0

0

0

0

0

0

0

 

 

 

 

 

 

 

4

Nhân viên y tế

0

0

0

0

0

0

0

 

 

 

 

 

 

 

5

Nhân viên nấu ăn

7

0

0

0

0

6

1

 

0

0

 

 

 

 

6

Nhân viên khác (lao công, bảo vệ)

3

0

0

0

0

0

3

0

0

0

 

 

 

 

                                                                                                                                                                                                Biểu 5

                                  

Công khai số lượng giáo viên, cán bộ quản lý và nhân viên được đào tạo bồi dưỡng trong năm học 2021–2022 và 2 năm tiếp theo

 

STT

Thời gian đào tạo, bồi dưỡng

Đối tượng tham gia

Số lượng người tham gia

Nội dung đào tạo bồi dưỡng

Hình thức đào tạo bồi dưỡng

Trình độ đào tạo bồi dưỡng

1

4/2022

Giáo viên

1

Tin học

Tập trung

Chứng nhận

2

2022-2024

Giáo viên

3

Chính trị

Tập trung

Trung cấp

3

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

                                                                                                   

 


Địa chỉ: Số 11 - Trương Văn Lực - Hùng Vương - Hồng Bàng - Hải Phòng

Điện thoại 0225.850186 - 0225.538405