Chào mừng các bạn đến với trường mầm non Hùng Vương
Cập nhật : 16:56 Thứ ba, 7/9/2021
Lượt đọc: 465

Công khai thực tế - Năm học 2021-2022

Nội dung:

  THÔNG BÁO

Cam kết chất lượng giáo dục - Năm học 2021–2022

STT

Nội dung

Nhà trẻ

Mẫu giáo

I

Tên chương trình giáo dục mầm non thực hiện

Ban hành theo Thông tư số 17/2009/TT-BGDĐT ngày 25/7/2009 của BGD&ĐT); Thông tư 28/2016/TT-BGDĐT ngày 30/12/2016 của Bộ GD&ĐT sửa đổi TT17.

Thông tư 51/2020/TT-BGDĐT ngày 30/12/2020 của Bộ GD&ĐT sửa đổi TT28.

Ban hành theo Thông tư số 17/2009/TT-BGDĐT ngày 25/7/2009 của BGD&ĐT); Thông tư 28/2016/TT-BGDĐT ngày 30/12/2016 của Bộ GD&ĐT sửa đổi TT17.

Thông tư 51/2020/TT-BGDĐT ngày 30/12/2020 của Bộ GD&ĐT sửa đổi TT28.

II

 

Chất lượng nuôi dưỡng chăm sóc giáo dục trẻ đạt được

1. Chất lượng nuôi dưỡng trẻ

* Cân nặng:

- Kênh bình thường: Đầu năm đạt : 93%; Cuối năm đạt: >94%

- Kênh suy dinh dưỡng: Đầu năm: 7%; Cuối năm còn: <3%.

* Chiều cao:

- Kênh bình thường: Đầu năm đạt : 94%; Cuối năm đạt: >95%

- Kênh thấp còi: Đầu năm: 6%; Cuối năm còn: <5%.

*Cân nặng/chiều cao:

- Kênh bình thường: Đầu năm: 93%; Cuối năm: >95%

Suy dinh dưỡng gầy còm: Đầu năm: 3%

Thừa cân, béo phì: 2% Cuối năm: <0%.

* Cân nặng:

- Kênh bình thường: Đầu năm đạt : 93%; Cuối năm đạt: >94%

- Kênh suy dinh dưỡng: Đầu năm: 7%; Cuối năm còn: <3%.

* Chiều cao:

- Kênh bình thường: Đầu năm đạt : 94%; Cuối năm đạt: >95%

- Kênh thấp còi: Đầu năm: 6%; Cuối năm còn: <5%.

*Cân nặng/chiều cao:

- Kênh bình thường: Đầu năm: 93%; Cuối năm: >95%

Suy dinh dưỡng gầy còm: Đầu năm: 7%.

Thừa cân, béo phì :Cuối năm: <1%.

2. Chất lượng chăm sóc sức khỏe, đảm bảo an toàn cho trẻ

-100% trẻ được khám sức khỏe định kì;

- 100% trẻ đảm bảo an toàn, phòng, chống tai nạn thương tích, phòng chống bạo hành, bạo lực học đường, xâm hại trẻ em; phòng chống dịch bệnh Covid hiệu quả, không để dịch bệnh lây lan trong nhà trường.

-100% trẻ được khám sức khỏe định kì;

- 100% trẻ đảm bảo an toàn, phòng, chống tai nạn thương tích, phòng chống bạo hành, bạo lực học đường, xâm hại trẻ em; phòng chống dịch bệnh Covid hiệu quả, không để dịch bệnh lây lan trong nhà trường.

3. Chất lượng giáo dục trẻ

 

 

 

 

 

* Phát triển thể chất: Đầu năm đạt: 70%.; Cuối năm đạt >93%

* Phát triển nhận thức: Đầu năm đạt: 65%; Cuối năm đạt: >92%.

* Phát triển ngôn ngữ: Đầu năm đạt 65 %; Cuối năm đạt: >92%

 

 

* Phát triển tình cảm kĩ năng xã hội và thẩm mỹ Đầu năm đạt: 70%; Cuối năm đạt: >93%

* Phát triển thể chất: Đầu năm đạt: 75%.; Cuối năm đạt>93%

* Phát triển nhận thức: năm đạt: 60%; Cuối năm đạt: 92%.

* Phát triển ngôn ngữ: Đầu năm đạt 75 %; Cuối năm đạt: >93%

* Phát triển tình cảm và kỹ năng xã hội: Đầu năm đạt: 75%.; Cuối năm đạt: >93%.

* Phát triển thẩm mỹ: Đầu năm đạt: 70%; Cuối năm đạt: >93%

*Đánh hoàn thành CT 5 tuổi: 154/154 trẻ (100%).

III

Các hoạt động hỗ trợ chăm sóc giáo dục trẻ ở nhà trường

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

- Trang thiết bị, đồ dùng đồ chơi theo hướng chuẩn, hiện đại và đảm bảo an toàn.

- Có đầy đủ đồ dùng vệ sinh cá nhân cho mỗi trẻ; đồ dùng nuôi dưỡng, vệ sinh là Inôc.

- Trang bị đủ đồ dùng học tập, đồ chơi và các giá góc trong lớp theo Văn bản hợp nhất 01 của Bộ GD&ĐT.

- Cam kết với mối hàng thực phẩm đảm bảo giá cả, chất lượng và vệ sinh an toàn thực phẩm; Đảm bảo nguồn nước sạch, giữ gìn vệ sinh môi trường trong và ngoài lớp học.

- Tổ chức cho trẻ được tham quan, dã ngoại 1-2 lần/năm, trẻ xem múa rối 1-2 lần.

- Kết hợp với BĐDCMTE tổ chức các ngày hội, ngày lễ trẻ tham gia 100%.và được tặng quà.

- Trang thiết bị, đồ dùng đồ chơi theo hướng chuẩn, hiện đại và đảm bảo an toàn.

- Có đầy đủ đồ dùng vệ sinh cá nhân cho mỗi trẻ; đồ dùng nuôi dưỡng, vệ sinh là Inôc.

- Trang bị đủ đồ dùng học tập, đồ chơi và các giá góc trong lớp theo Văn bản hợp nhất 01 của Bộ GD&ĐT.

- Cam kết với mối hàng thực phẩm đảm bảo giá cả, chất lượng và vệ sinh an toàn thực phẩm; Đảm bảo nguồn nước sạch, giữ gìn vệ sinh môi trường trong và ngoài lớp học.

- Tổ chức cho trẻ được tham quan, dã ngoại 1-2 lần/năm, trẻ xem múa rối 1-2 lần.

- Kết hợp với BĐDCMTE tổ chức các ngày hội, ngày lễ trẻ tham gia 100%.và được tặng quà.

                                                                                                

Công khai chất lượng giáo dục mầm non thực tế

Năm học 2020-2021

                                                                                                                         Đơn vị tính: trẻ em

STT

Nội dung

Tổng số trẻ em

Nhà trẻ

Mẫu giáo

24-36 tháng

3-4

tuổi

4-5

tuổi

5-6

tuổi

I

Tổng số trẻ em

 

 

 

 

 

1

Số trẻ em nhóm ghép

0

0

0

0

0

2

Số trẻ em 1 buổi/ngày

0

0

0

0

0

3

Số trẻ em 2 buổi/ngày

414

30

88

140

156

4

Số trẻ em khuyết tật học hòa nhập

0

0

0

1

0

II

Số trẻ em được tổ chức ăn tại cơ sở

414

30

88

140

156

III

Số trẻ em được kiểm tra định kỳ sức khỏe

414

30

88

140

156

IV

Số trẻ em được theo dõi sức khỏe bằng biểu đồ tăng trưởng

414

30

88

140

156

V

Kết quả phát triển sức khỏe của trẻ em

 

 

 

 

 

1

Số trẻ cân nặng bình thường

406

29

86

137

154

2

Số trẻ suy dinh dưỡng thể nhẹ cân

8

1

2

3

2

3

Số trẻ có chiều cao bình thường

406

29

86

137

154

4

Số trẻ suy dinh dưỡng thể thấp còi

8

1

2

3

2

5

Số trẻ thừa cân, béo phì

2

0

0

2

2

VI

Số trẻ em học các chương trình chăm sóc giáo dục

 

 

 

 

 

1

Chương trình giáo dục nhà trẻ

30

30

 

 

 

2

Chương trình giáo dục mẫu giáo

384

 

88

140

156

 

 

THÔNG BÁO

Công khai thông tin cơ sở vật chất của cơ sở giáo dục mầm non

Năm học 2021–2022

STT

Nội dung

Số lượng

Bình quân

Số m2/trẻ em

I

Tổng số phòng

12

2,25

II

Loại phòng học

 

 

1

Phòng học kiên cố

12

2,25

III

Số điểm trường

01

 

IV

Tổng diện tích đất toàn trường (m2)

3304,8

7,83

V

Tổng diện tích sân chơi, vườn (m2)

2000

4,73

VI

Tổng diện tích một số loại phòng

 

 

1

Diện tích phòng sinh hoạt chung (m2)

948

2,25

2

Diện tích phòng ngủ (m2)

948

2,25

3

Diện tích phòng vệ sinh (m2)

142

0.34

4

Diện tích hiên chơi (m2)

430

1,02

5

Diện tích phòng giáo dục nghệ thuật (m2), đa năng

250

0,6

6

Diện tích nhà bếp đúng quy cách (m2)

51

0,12

VII

Tổng số thiết bị dạy học tối thiểu (Đơn vị tính: bộ

 

Số bộ/nhóm (lớp)

1

Số bộ TB, ĐD, đồ chơi tối thiểu có theo quy định: NT MG

71

1 265

 

71/lớp

115/lớp

VIII

Tổng số đồ chơi ngoài trời

20

20/1 sân

IX

Tổng số thiết bị điện tử-tin học đang được sử dụng phục vụ học tập (máy vi tính, máy chiếu, máy ảnh kỹ thuật số v.v… )

17 máy vi tính, 2 máy ảnh, 2 máy chiếu, 14 ti vi tinh thể lỏng,

2 màn chiếu.

 

X

Tổng số thiết bị phục vụ giáo dục khác

 

Số TB/nhóm (lớp)

1

Bàn ghế đúng quy cách

150 bàn, 420 ghế

 

2

Nhạc cụ: Đàn ocgan, trống

05

 

XI

Nhà vệ sinh

Dùng cho giáo viên

Dùng cho học sinh

Số m2/trẻ em

Chung

Nam/Nữ

Chung

Nam/Nữ

1

Đạt chuẩn vệ sinh*

02

0

14

0

0,35

 

 

Không

XII

Nguồn nước sinh hoạt hợp vệ sinh

x

 

XIII

Nguồn điện (lưới, phát điện riêng)

x

 

XIV

Kết nối internet (ADSL)

x

 

XV

Trang thông tin điện tử (website) của trường

x

 

XVI

Tường rào xây

x

 

 

THÔNG BÁO

Công khai thông tin về đội ngũ nhà giáo, cán bộ quản lý và nhân viên

Năm học 2021-2022

 

STT

Nội dung

Tổng số

Trình độ đào tạo

Hạng chức danh nghề nghiệp

Chuẩn nghề nghiệp

Năm học 2020-2021

TS

Th.S

ĐH

TC

Dưới TC

Hạng IV

Hạng III

Hạng II

Tốt

Khá

Đạt

 

Tổng số giáo viên, cán bộ quản lý và nhân viên

39

0

0

28

2

5

4

6

6

15

2

21

2

0

I

Giáo viên

25

0

0

23

2

0

0

7

5

13

2

21

2

0

1

Nhà trẻ

3

0

0

1

1

0

0

1

1

1

0

2

0

0

2

Mẫu giáo

22

0

0

22

1

0

0

6

4

12

2

19

2

0

II

Cán bộ quản lý

3

0

0

3

0

0

0

1

1

2

3

0

0

0

1

Hiệu trưởng

1

0

0

1

0

0

0

0

0

1

1

0

0

0

2

Phó hiệu trưởng

2

0

0

2

0

0

0

1

1

1

2

0

0

0

III

Nhân viên

11

0

0

1

0

5

5

 

 

 

 

 

 

 

1

Nhân viên văn thư

0

0

0

0

0

0

0

 

 

 

 

 

 

 

2

Nhân viên kế toán

1

0

0

1

0

0

0

 

 

 

 

 

 

 

3

Thủ quỹ

0

0

0

0

0

0

0

 

 

 

 

 

 

 

4

Nhân viên y tế

0

0

0

0

0

0

0

 

 

 

 

 

 

 

5

Nhân viên nấu ăn

7

0

0

0

0

5

2

 

0

0

 

 

 

 

6

Nhân viên khác (lao công, bảo vệ)

3

0

0

0

0

0

3

0

0

0

 

 

 

 


Địa chỉ: Số 11 - Trương Văn Lực - Hùng Vương - Hồng Bàng - Hải Phòng

Điện thoại 0225.850186 - 0225.538405