Chào mừng các bạn đến với trường mầm non Hùng Vương
Cập nhật : 7:59 Thứ ba, 17/1/2023
Lượt đọc: 352

Công khai dự toán thu chi ngân sách nhà nước và các nguồn khác năm 2023

Ngày ban hành: 10/1/2023Ngày hiệu lực: 10/1/2023
Người ký: Vũ Thị Thu Hà
Trích yếu: Công khai dự toán thu, chi ngân sách nhà nước năm 2023
Nội dung:
DỰ TOÁN THU - CHI NĂM 2023
(Kèm theo Quyết định số 02/QĐ –MNHV ngày 13/01/2023 của trường Mầm non Hùng Vương)
đơn vị tính: đồng
TT Nội dung Dự toán
1 2 3
A TỔNG SỐ THU, CHI, NỘP NGÂN SÁCH PHÍ, LỆ PHÍ
I Số thu phí, lệ phí
1 Học phí (nếu có)
1.1 Số dư năm trước chuyển sang 117 303 287
1.2 Mức thu: 203.000đ/HS/tháng ( được hỗ trợ theo NQ 54)
1.3 Tổng số thu trong năm 730 800 000
1.4 Tổng kinh phí được sử dụng trong năm 848 103 287
1.5 Số nộp vào kho bạc nhà nước/ngân hàng(1) 730 800 000
1.6 Số chi trong năm 848 103 287
Trong đó: - Bổ sung chi lương 807 676 000
- Chi tăng cường cơ sở vật chất 16 844 000
- Chi nghiệp vụ chuyên môn 23 583 287
- Chi khác
1.7 Số dư cuối năm
1.8 Dự kiến mức thu (2 năm học tiếp theo đối với GDMN; cả cấp học đối với
GDPT và CSGD chuyên biệt; cả khóa học đối với GDTX)
2 Dạy thêm học thêm, học nghề (nếu có)
(Mỗi nội dung thực hiện theo bảng kê dưới đây)
2.1 Quản lý trẻ ngoài giờ hành chính
2.1.1 Số dư năm trước chuyển sang 37 483 000
2.1.2 Mức thu: 330.000đ/HS/tháng
2.1.3 Tổng số thu trong năm 1226 610 000
2.1.4 Tổng kinh phí được sử dụng trong năm 1264 093 000
2.1.5 Số nộp vào kho bạc nhà nước/ngân hàng (1) 1226 610 000
2.1.6 Số chi trong năm 1264 093 000
Trong đó: - Chi giáo viên giảng dạy và giáo viên phụ trách lớp học 870 404 550
- Chi khấu hao cơ sở vật chất
- Chi công tác quản lý, chỉ đạo 300 519 450
- Chi khen thưởng 60 200 000
- Chi thực hiện nghĩa vụ với nhà nước 32 969 000
2.1.7 Số dư cuối năm
……………………………………………
3 Tài trợ, hỗ trợ (nếu có: chi tiết theo từng công trình, dự án)
3.1 Tài trợ GD
3.1.1 Số dư năm trước chuyển sang
3.1.2 Tổng số thu trong năm
3.1.3 Tổng kinh phí được sử dụng trong năm
3.1.4 Số nộp vào kho bạc nhà nước/ngân hàng (1)
3.1.5 Số chi trong năm
Trong đó: -
3.1.6 Số dư cuối năm
……………………………………………
4 Dịch vụ: Trông giữ xe, căng tin, bán trú…. (Nếu có: Liệt kê các dịch vụ thực
hiện tại đơn vị, mỗi nội dung thực hiện theo bảng kê dưới đây)
4.1. Trông xe phụ huynh
4.1.1 Số dư năm trước chuyển sang 23 808 000
4.1.2 Mức thu xe máy: 50.000/ xe/tháng; xe đạp: 30.000/xe/tháng
4.1.3 Tổng số thu trong năm 153 830 000
4.1.4 Tổng kinh phí được sử dụng trong năm 177 638 000
4.1.5 Số nộp vào kho bạc nhà nước/ngân hàng (1) 153 830 000
4.1.6 Số chi trong năm 177 638 000
Trong đó: - Chi cho người tham gia 92 298 000
- Chi thực hiện nghĩa vụ với nhà nước 21 338 000
- Chi khấu hao cơ sở vật chất 64 002 000
- Chi phúc lợi
- Chi khác:…………..
4.1.7 Ăn bán trú
4.1.1 Số dư năm trước chuyển sang 40 123 236
4.1.2 Mức thu: 30.000đ/ngày ( bao gồm cả chất đốt)
4.1.3 Tổng số thu trong năm 2721 600 000
4.1.4 Tổng kinh phí được sử dụng trong năm 2761 723 236
4.1.5 Số nộp vào kho bạc nhà nước/ngân hàng (1) 2721 600 000
4.1.6 Số chi trong năm 2761 723 236
5 Liên kết giáo dục: Kỹ năng sống, Tiếng Anh tăng cường, Tiếng Anh có yếu tố người nước ngoài, Tin học…(Nếu có: Liệt kê các nội dung liên kết giáo dục được thực hiện tại đơn vị, mỗi nội dung thực hiện theo bảng kê dưới đây
5.1 Làm quen Tiếng Anh
5.1.1 Số dư năm trước chuyển sang 1 281 600
5.1.2 Mức thu : 240.000đ/HS/tháng
5.1.3 Tổng số thu trong năm 192 240 000
5.1.4 Tổng kinh phí được sử dụng trong năm 193 521 600
5.1.5 Số nộp vào kho bạc nhà nước/ngân hàng (1) 192 240 000
5.1.6 Số chi trong năm 193 521 600
Trong đó: - Chi theo hợp đồng hoặc cho người dạy…. 169 171 200
- Chi thực hiện nghĩa vụ với nhà nước 897 120
- Chi khấu hao cơ sở vật chất 8 074 080
- Chi công tác quản lý, chỉ đạo….. 15 379 200
- Chi phúc lợi
- Chi khác:…………..
5.1.7 Số dư cuối năm
……………………………………………
6 Thu hộ, chi hộ: BHYT, Đoàn, Đội, đồng phục, sách vở, (Nếu có: Liệt
kê các nội dung được thực hiện tại đơn vị theo số liệu thực tế, mỗi nội dung thực hiện theo bảng kê dưới đây)
6.1 Hỗ trợ lương nhân viên nấu ăn
6.1.1 Số học sinh: 435
6.1.2 Mức thu: 90.000đ/HS/tháng
6.1.3 Tổng thu 338 670 000
6.1.4 Đã chi 338 670 000
6.1.5
6,2 Hỗ trợ đồ dùng chăm sóc bán trú
6.2.1 Số học sinh: 435
6.2.2 Mức thu: +) HS tuyển mới: 360.000đ/HS/năm
+) HS năm thứ hai: 200.000d/HS/năm
6.2.3 Tổng thu 112 000 000
6.2.4 Đã chi 112 000 000
6.2.5
II Chi từ nguồn thu phí được để lại 730 800 000
1 Chi sự nghiệp ……. 730 800 000
1.1 Kinh phí nhiệm vụ thường xuyên 730 800 000
Chi thanh toán cá nhân 730 800 000
Chi nghiệp vụ chuyên môn
Chi tham quan học tập
Chi mua sắm sửa chữa
TT Nội dung Dự toán
Chi khác
1.2 Kinh phí nhiệm vụ không thường xuyên
Chi thanh toán cá nhân
Chi nghiệp vụ chuyên môn
Chi tham quan học tập
Chi mua sắm sửa chữa
Chi khác
2 Chi quản lý hành chính
2.1 Kinh phí thực hiện chế độ tự chủ
Chi thanh toán cá nhân
Chi nghiệp vụ chuyên môn
Chi tham quan học tập
Chi mua sắm sửa chữa
Chi khác
2.2 Kinh phí không thực hiện chế độ tự chủ
Chi thanh toán cá nhân
Chi nghiệp vụ chuyên môn
Chi tham quan học tập
Chi mua sắm sửa chữa
Chi khác
III Số phí, lệ phí nộp ngân sách nhà nước 55 204 120
1 Học phí
2 Học nghề
3 Học Tiếng anh 897 120
4 Học kỹ năng sống
5 Trông giữ xe 21 338 000
6 Quản lý trẻ ngoài giờ 32 969 000
B DỰ TOÁN CHI NGÂN SÁCH NHÀ NƯỚC
I Nguồn ngân sách trong nước
1 Chi quản lý hành chính
1.1 Kinh phí thực hiện chế độ tự chủ
Chi thanh toán cá nhân
Chi nghiệp vụ chuyên môn
Chi mua sắm sửa chữa
Chi khác
1.2 Kinh phí không thực hiện chế độ tự chủ
Chi thanh toán cá nhân
Chi nghiệp vụ chuyên môn
Chi mua sắm sửa chữa
Chi khác
2 Chi sự nghiệp giáo dục, đào tạo và dạy nghề 3651 043 000
2.1 Kinh phí nhiệm vụ thường xuyên 3329 440 000
Chi thanh toán cá nhân 2887 236 000
Chi Nghiệp vụ chuyên môn 75 000 000
Chi mua sắm sửa chữa 115 000 000
Chi khác 252 204 000
2.2 Kinh phí nhiệm vụ không thường xuyên 321 603 000
Chi thanh toán cá nhân
Chi nghiệp vụ chuyên môn 152 000 000
Chi mua sắm sửa chữa 169 603 000
TT Nội dung Dự toán
Chi khác
II Nguồn viện trợ
1 Chi sự nghiệp giáo dục, đào tạo và dạy nghề
1.1 Dự án A
1.2 Dự án B
III Nguồn vay nợ nước ngoài
1 Chi sự nghiệp giáo dục, đào tạo và dạy nghề
1.1 Dự án A
1.2 Dự án B
…………………
C MỨC THU NHẬP HÀNG THÁNG
1 Mức thu nhập của CBQL
Mức cao nhất (đ/người/năm) 279 516 000
Mức bình quân (đ/người/năm) 232 906 000
Mức thấp nhất (đ/người/năm) 186 296 000
2 Mức thu nhập của giáo viên
Mức cao nhất (đ/người/năm) 176 379 000
Mức bình quân (đ/người/năm) 130 324 500
Mức thấp nhất (đ/người/năm) 84 270 000
D MỨC CHI CHO HỌC SINH
1 Mức chi thường xuyên/học sinh (đ/hs/năm học)
2 Mức chi đầu tư xây dựng, sửa chữa, mua sắm thiết bị (đ/hs/năm học)

Địa chỉ: Số 11 - Trương Văn Lực - Hùng Vương - Hồng Bàng - Hải Phòng

Điện thoại 0225.850186 - 0225.538405