THÔNG BÁO
Báo cáo quyết toán kinh phí, năm 2022 |
|
|
|
Đơn vị tính: Đồng |
|
|
|
|
TT |
Nội dung |
Số tiền |
Tỷ lệ |
I |
CÁC KHOẢN THU, CHI NGOÀI NGÂN SÁCH VÀ KHOẢN THU HỘ, CHI HỘ |
|
|
I |
Số thu phí, lệ phí |
|
|
1 |
Học phí (nếu có) |
|
|
1.1 |
Số dư năm trước chuyển sang |
116 722 930 |
|
1.2 |
Mức thu: 203.000đ/HS/tháng ( được hỗ trợ theo NQ 54) |
|
|
1.3 |
Tổng số thu trong năm |
523 993 750 |
|
1.4 |
Tổng kinh phí được sử dụng trong năm |
640 716 680 |
|
1.5 |
Số nộp vào kho bạc nhà nước/ngân hàng (5) |
640 716 680 |
|
1.6 |
Số chi trong năm |
191 609 893 |
|
|
Trong đó: - Bổ sung chi lương |
|
|
|
- Chi tăng cường cơ sở vật chất |
79 837 000 |
|
|
- Chi nghiệp vụ chuyên môn |
111 772 893 |
|
|
- Chi khác |
|
|
1.7 |
Số dư cuối năm |
449 106 787 |
|
|
Dự kiến mức thu (2 năm học tiếp theo đối với GDMN; cả cấp học đối với GDPT và CSGD chuyên biệt; cả |
|
|
1.8 |
khóa học đối với GDTX) |
2 |
Dạy thêm học thêm, học nghề (nếu có) |
|
|
(Mỗi nội dung thực hiện theo bảng kê dưới đây) |
2.1 |
Quản lý trẻ ngoài giờ hành chính |
|
|
2.1.1 |
Số dư năm trước chuyển sang |
23 691 600 |
|
2.1.2 |
Mức thu: 330.000đ/HS/tháng |
|
|
2.1.3 |
Tổng số thu trong năm |
766 700 000 |
|
2.1.4 |
Tổng kinh phí được sử dụng trong năm |
790 391 600 |
|
2.1.5 |
Số nộp vào kho bạc nhà nước/ngân hàng (5) |
790 391 600 |
|
2.1.6 |
Số chi trong năm |
752 898 600 |
|
|
Trong đó: - Chi giáo viên giảng dạy và giáo viên phụ |
503 731 000 |
|
trách lớp học |
|
|
- Chi khấu hao cơ sở vật chất |
40 933 600 |
|
|
- Chi công tác quản lý, chỉ đạo |
155 414 000 |
|
|
- Chi phúc lợi |
42 286 000 |
|
|
- Chi thực hiện nghĩa vụ với nhà nước |
10 534 000 |
|
2.1.7 |
Số dư cuối năm |
37 493 000 |
|
|
…………………………………………… |
|
|
3 |
Tài trợ, hỗ trợ (nếu có: chi tiết theo từng công trình, dự án) |
|
|
3.1 |
…………………………………………… |
|
|
3.1.1 |
Số dư năm trước chuyển sang |
|
|
3.1.2 |
Tổng số thu trong năm |
|
|
3.1.3 |
Tổng kinh phí được sử dụng trong năm |
|
|
3.1.4 |
Số nộp vào kho bạc nhà nước/ngân hàng (5) |
|
|
3.1.5 |
Số chi trong năm |
|
|
|
|
|
|
TT |
Nội dung |
Số tiền |
Tỷ lệ |
|
Trong đó: - …………………. |
|
|
|
- ………………….. |
|
|
|
- ……………………. |
|
|
3.1.6 |
Số dư cuối năm |
|
|
|
…………………………………………… |
|
|
4 |
Dịch vụ: Trông giữ xe, căng tin, bán trú…. (Nếu có: |
|
|
Liệt kê các dịch vụ thực hiện tại đơn vị, mỗi nội dung thực hiện theo bảng kê dưới đây) |
4.1. |
Trông xe phụ huynh |
|
|
4.1.1 |
Số dư năm trước chuyển sang |
171 000 |
|
4.1.2 |
Mức thu xe máy: 50.000/ xe/tháng; xe đạp: 30.000/xe/tháng |
|
|
4.1.3 |
Tổng số thu trong năm |
105 380 000 |
|
4.1.4 |
Tổng kinh phí được sử dụng trong năm |
105 551 000 |
|
4.1.5 |
Số nộp vào kho bạc nhà nước/ngân hàng (5) |
105 551 000 |
|
4.1.6 |
Số chi trong năm |
81 743 000 |
|
|
Trong đó: - Chi cho người tham gia |
51 742 000 |
|
|
- Chi thực hiện nghĩa vụ với nhà nước |
10 334 000 |
|
|
- Chi khấu hao cơ sở vật chất |
|
|
|
- Chi phúc lợi |
13 542 000 |
|
|
- Chi khác:………….. |
6 125 000 |
|
4.1.7 |
Số dư cuối năm |
23 808 000 |
|
|
…………………………………………… |
|
|
5 |
Liên kết giáo dục: Kỹ năng sống, Tiếng Anh tăng cường, Tiếng Anh có yếu tố người nước ngoài, Tin học…(Nếu có: Liệt kê các nội dung liên kết giáo dục được thực hiện tại đơn vị, mỗi nội dung thực hiện theo |
|
|
bảng kê dưới đây |
5.1 |
Làm quen Tiếng Anh |
|
|
5.1.1 |
Số dư năm trước chuyển sang |
2 761 000 |
|
5.1.2 |
Mức thu : 240.000đ/HS/tháng |
|
|
5.1.3 |
Tổng số thu trong năm |
58 040 000 |
|
5.1.4 |
Tổng kinh phí được sử dụng trong năm |
60 801 000 |
|
5.1.5 |
Số nộp vào kho bạc nhà nước/ngân hàng (5) |
60 801 000 |
|
5.1.6 |
Số chi trong năm |
33 887 400 |
|
|
Trong đó: - Chi theo hợp đồng hoặc cho người dạy…. |
23 203 200 |
|
|
- Chi thực hiện nghĩa vụ với nhà nước |
504 000 |
|
|
- Chi khấu hao cơ sở vật chất |
2 046 000 |
|
|
- Chi công tác quản lý, chỉ đạo….. |
5 163 200 |
|
|
- Chi phúc lợi |
2 971 000 |
|
|
- Chi khác:………….. |
|
|
5.1.7 |
Số dư cuối năm |
26 913 600 |
|
|
…………………………………………… |
|
|
6 |
Thu hộ, chi hộ: BHYT, Đoàn, Đội, đồng phục, sách vở, (Nếu có: Liệt kê các nội dung được thực hiện tại |
|
|
đơn vị theo số liệu thực tế, mỗi nội dung thực hiện theo bảng kê dưới đây) |
6.1 |
Hỗ trợ lương nhân viên nấu ăn |
|
|
6.1.1 |
Số học sinh: 435 |
|
|
6.1.2 |
Mức thu: 90.000đ/HS/tháng |
|
|
6.1.3 |
Tổng thu |
253 920 000 |
|
6.1.4 |
Đã chi |
228 702 600 |
|
6.1.5 |
Dư |
25 217 400 |
|
6,2 |
Hỗ trợ đồ dùng chăm sóc bán trú |
|
|
6.1.1 |
Số học sinh: 435 |
|
|
6.2.2 |
Mức thu: +) HS tuyển mới: 360.000đ/HS/năm |
|
|
|
+) HS năm thứ hai: 200.000d/HS/năm |
|
|
6.1.3 |
Tổng thu |
112 000 000 |
|
6.1.4 |
Đã chi |
51 496 000 |
|
6.1.5 |
Dư |
60 504 000 |
|
II |
QUYẾT TOÁN CHI NGÂN SÁCH |
|
|
|
|
|
|
TT |
Nội dung |
Số tiền |
Tỷ lệ |
1 |
Ngân sách nhà nước |
|
|
1.1 |
Ngân sách chi thường xuyên |
|
|
|
Số dư kinh phí năm trước chuyển sang |
|
|
|
- Dự toán được giao trong năm |
4017 632 000 |
|
|
Trong đó: + Dự toán giao đầu năm |
|
|
|
+ Dự toán bổ sung trong năm |
|
|
|
+ Kinh phí giảm trong năm |
4 073 000 |
|
|
- Kinh phí thực nhận trong năm |
4013 559 000 |
|
|
- Kinh phí quyết toán |
4013 559 000 |
|
|
- Số dư kinh phí được chuyển sang năm sau sử dụng |
|
|
vào quyết toán, bao gồm: |
|
|
+ Kinh phí đã nhận |
|
|
|
+ Dự toán còn dư ở Kho bạc |
|
|
1.2 |
Ngân sách chi không thường xuyên |
|
|
|
Số dư kinh phí năm trước chuyển sang |
|
|
|
Dự toán được giao trong năm |
522 418 250 |
|
|
Trong đó: + Dự toán giao đầu năm |
330 228 000 |
|
|
+ Dự toán bổ sung trong năm |
192 190 250 |
|
|
+ Kinh phí giảm trong năm |
|
|
|
- Kinh phí thực nhận trong năm |
522 418 250 |
|
|
- Kinh phí quyết toán |
522 418 250 |
|
|
- Số dư kinh phí được chuyển sang năm sau sử dụng |
|
|
vào quyết toán, bao gồm: |
|
|
+ Kinh phí đã nhận |
|
|
|
+ Dự toán còn dư ở Kho bạc |
|
|
2 |
Tình hình thực hiện kiến nghị của cơ quan Kiểm toán, |
|
|
thanh tra, cơ quan tài chính |
|
Tổng số kinh phí phải nộp ngân sách |
|
|
|
Tổng số kinh phí đã nộp ngân sách |
|
|
|
Tổng số kinh phí còn phải nộp |
|
|
III |
NỘI DUNG ĐỐI CHIẾU SỐ LIỆU KẾT QUẢ HOẠT |
|
|
ĐỘNG (Nếu có: Chi tiết từng nguồn) |
1 |
Học phí |
|
|
|
Kết quả chênh lệch thu lớn hơn chi trong năm |
|
|
|
Trong đó: - Trích lập các quỹ |
|
|
|
+ Quỹ………. |
|
|
|
+ Quỹ………. |
|
|
|
+ Quỹ………. |
|
|
|
- Kinh phí cải cách tiền lương |
|
|
2 |
Học thêm |
|
|
|
Kết quả chênh lệch thu lớn hơn chi trong năm |
|
|
|
Trong đó: - Trích lập các quỹ |
|
|
|
+ Quỹ………. |
|
|
|
+ Quỹ………. |
|
|
|
+ Quỹ………. |
|
|
|
- Kinh phí cải cách tiền lương |
|
|
3 |
………………… |
|
|
|
Kết quả chênh lệch thu lớn hơn chi trong năm |
|
|
|
Trong đó: - Trích lập các quỹ |
|
|
|
+ Quỹ………. |
|
|
|
+ Quỹ………. |
|
|
|
+ Quỹ………. |
|
|
|
|
|
|
TT |
Nội dung |
Số tiền |
Tỷ lệ |
|
- Kinh phí cải cách tiền lương |
|
|
|
|
|
|
III |
MỨC THU NHẬP HÀNG THÁNG |
|
|
1 |
Mức thu nhập của CBQL |
|
|
|
Mức cao nhất (đ/người/năm) |
|
|
|
Mức bình quân (đ/người/năm) |
|
|
|
Mức thấp nhất (đ/người/năm) |
|
|
2 |
Mức thu nhập của giáo viên |
|
|
|
Mức cao nhất (đ/người/năm) |
|
|
|
Mức bình quân (đ/người/năm) |
|
|
|
Mức thấp nhất (đ/người/năm) |
|
|
IV |
MỨC CHI CHO HỌC SINH |
|
|
1 |
Mức chi thường xuyên/học sinh (đ/hs/năm học) |
|
|
2 |
Mức chi đầu tư xây dựng, sửa chữa, mua sắm thiết bị |
|
|
(đ/hs/năm học) |