Chào mừng các bạn đến với trường mầm non Hùng Vương
Cập nhật : 4:59 Thứ sáu, 28/4/2023
Lượt đọc: 277

Công khai quyết toán thu - chi ngân sách nhà nước và các nguồn khác năm 2022

Ngày ban hành: 28/4/2023Ngày hiệu lực: 28/4/2023
Người ký: Vũ Thị Thu Hà
Trích yếu: Công khai quyết toán thu - chi ngân sách nhà nước và các nguồn khác năm 2022
Nội dung:

 

Biểu mẫu 6.2.

QUYẾT TOÁN THU - CHI NĂM 2022
(Kèm theo Quyết định số 19/QĐ–MNHV ngày 28/4/2023 của trường Mầm non Hùng Vương)
Đơn vị tính: đồng
TT Nội dung Dự toán
1 2 3
A TỔNG SỐ THU, CHI, NỘP NGÂN SÁCH PHÍ, LỆ PHÍ
I Số thu phí, lệ phí
1 Học phí (nếu có)
1.1 Số dư năm trước chuyển sang 116 722 930
1.2 Mức thu: 203.000đ/HS/tháng ( được hỗ trợ theo NQ 54)
1.3 Tổng số thu trong năm 523 993 750
1.4 Tổng kinh phí được sử dụng trong năm 640 716 680
1.5 Số nộp vào kho bạc nhà nước/ngân hàng(1) 640 716 680
1.6 Số chi trong năm 191 609 893
Trong đó: - Bổ sung chi lương
- Chi tăng cường cơ sở vật chất 79 837 000
- Chi nghiệp vụ chuyên môn 111 772 893
- Chi khác
1.7 Số dư cuối năm 449 106 787
1.8 Dự kiến mức thu (2 năm học tiếp theo đối với GDMN; cả cấp học đối với
GDPT và CSGD chuyên biệt; cả khóa học đối với GDTX)
2 Dạy thêm học thêm, học nghề (nếu có)
(Mỗi nội dung thực hiện theo bảng kê dưới đây)
2.1 Quản lý trẻ ngoài giờ hành chính
2.1.1 Số dư năm trước chuyển sang 23 691 600
2.1.2 Mức thu: 330.000đ/HS/tháng
2.1.3 Tổng số thu trong năm 766 700 000
2.1.4 Tổng kinh phí được sử dụng trong năm 790 391 600
2.1.5 Số nộp vào kho bạc nhà nước/ngân hàng (1) 790 391 600
2.1.6 Số chi trong năm 752 898 600
Trong đó: - Chi giáo viên giảng dạy và giáo viên phụ trách lớp học 503 731 000
- Chi khấu hao cơ sở vật chất 40 933 600
- Chi công tác quản lý, chỉ đạo 155 414 000
- Chi khen thưởng 42 286 000
- Chi thực hiện nghĩa vụ với nhà nước 10 534 000
2.1.7 Số dư cuối năm 37 493 000
……………………………………………
3 Tài trợ, hỗ trợ (nếu có: chi tiết theo từng công trình, dự án)
3.1 Tài trợ GD
3.1.1 Số dư năm trước chuyển sang
3.1.2 Tổng số thu trong năm
3.1.3 Tổng kinh phí được sử dụng trong năm
3.1.4 Số nộp vào kho bạc nhà nước/ngân hàng (1)
3.1.5 Số chi trong năm
Trong đó: -
3.1.6 Số dư cuối năm
……………………………………………
4 Dịch vụ: Trông giữ xe, căng tin, bán trú…. (Nếu có: Liệt kê các dịch vụ thực
hiện tại đơn vị, mỗi nội dung thực hiện theo bảng kê dưới đây)
4.1. Trông xe phụ huynh
4.1.1 Số dư năm trước chuyển sang 171 000
4.1.2 Mức thu xe máy: 50.000/ xe/tháng; xe đạp: 30.000/xe/tháng
4.1.3 Tổng số thu trong năm 105 380 000
4.1.4 Tổng kinh phí được sử dụng trong năm 105 551 000
4.1.5 Số nộp vào kho bạc nhà nước/ngân hàng (1) 105 551 000
4.1.6 Số chi trong năm 81 743 000
Trong đó: - Chi cho người tham gia 51 742 000
- Chi thực hiện nghĩa vụ với nhà nước 10 334 000
- Chi khấu hao cơ sở vật chất
- Chi phúc lợi 13 542 000
- Chi khác:………….. 6 125 000
4.1.7 Ăn bán trú
4.1.1 Số dư năm trước chuyển sang 35 872 800
4.1.2 Mức thu: 30.000đ/ngày ( bao gồm cả chất đốt)
4.1.3 Tổng số thu trong năm 1729 692 000
4.1.4 Tổng kinh phí được sử dụng trong năm 1765 564 800
4.1.5 Số nộp vào kho bạc nhà nước/ngân hàng (1) 1765 564 800
4.1.6 Số chi trong năm 1489 545 414
5 Liên kết giáo dục: Kỹ năng sống, Tiếng Anh tăng cường, Tiếng Anh có yếu tố người nước ngoài, Tin học…(Nếu có: Liệt kê các nội dung liên kết giáo dục được thực hiện tại đơn vị, mỗi nội dung thực hiện theo bảng kê dưới đây
5.1 Làm quen Tiếng Anh
5.1.1 Số dư năm trước chuyển sang 2 761 000
5.1.2 Mức thu : 240.000đ/HS/tháng
5.1.3 Tổng số thu trong năm 58 040 000
5.1.4 Tổng kinh phí được sử dụng trong năm 60 801 000
5.1.5 Số nộp vào kho bạc nhà nước/ngân hàng (1) 60 801 000
5.1.6 Số chi trong năm 33 887 400
Trong đó: - Chi theo hợp đồng hoặc cho người dạy…. 23 203 200
- Chi thực hiện nghĩa vụ với nhà nước 504 000
- Chi khấu hao cơ sở vật chất 2 046 000
- Chi công tác quản lý, chỉ đạo….. 5 163 200
- Chi phúc lợi 2 971 000
- Chi khác:…………..
5.1.7 Số dư cuối năm 26 913 600
……………………………………………
6 Thu hộ, chi hộ: BHYT, Đoàn, Đội, đồng phục, sách vở, (Nếu có: Liệt
kê các nội dung được thực hiện tại đơn vị theo số liệu thực tế, mỗi nội dung thực hiện theo bảng kê dưới đây)
6.1 Hỗ trợ lương nhân viên nấu ăn
6.1.1 Số học sinh: 435
6.1.2 Mức thu: 90.000đ/HS/tháng
6.1.3 Tổng thu 253 920 000
6.1.4 Đã chi 228 702 600
6.1.5 25 217 400
6,2 Hỗ trợ đồ dùng chăm sóc bán trú
6.2.1 Số học sinh: 435
6.2.2 Mức thu: +) HS tuyển mới: 360.000đ/HS/năm
+) HS năm thứ hai: 200.000d/HS/năm
6.2.3 Tổng thu 112 000 000
6.2.4 Đã chi 51 496 000
6.2.5 60 504 000
II Chi từ nguồn thu phí được để lại
1 Chi sự nghiệp …….
1.1 Kinh phí nhiệm vụ thường xuyên
Chi thanh toán cá nhân
Chi nghiệp vụ chuyên môn
Chi tham quan học tập
Chi mua sắm sửa chữa
TT Nội dung Dự toán
Chi khác
1.2 Kinh phí nhiệm vụ không thường xuyên
Chi thanh toán cá nhân
Chi nghiệp vụ chuyên môn
Chi tham quan học tập
Chi mua sắm sửa chữa
Chi khác
2 Chi quản lý hành chính
2.1 Kinh phí thực hiện chế độ tự chủ
Chi thanh toán cá nhân
Chi nghiệp vụ chuyên môn
Chi tham quan học tập
Chi mua sắm sửa chữa
Chi khác
2.2 Kinh phí không thực hiện chế độ tự chủ
Chi thanh toán cá nhân
Chi nghiệp vụ chuyên môn
Chi tham quan học tập
Chi mua sắm sửa chữa
Chi khác
III Số phí, lệ phí nộp ngân sách nhà nước 21 372 000
1 Học phí
2 Học nghề
3 Học Tiếng anh 504 000
4 Học kỹ năng sống
5 Trông giữ xe 10 334 000
6 Quản lý trẻ ngoài giờ 10 534 000
B DỰ TOÁN CHI NGÂN SÁCH NHÀ NƯỚC
I Nguồn ngân sách trong nước
1 Chi quản lý hành chính
1.1 Kinh phí thực hiện chế độ tự chủ
Chi thanh toán cá nhân
Chi nghiệp vụ chuyên môn
Chi mua sắm sửa chữa
Chi khác
1.2 Kinh phí không thực hiện chế độ tự chủ
Chi thanh toán cá nhân
Chi nghiệp vụ chuyên môn
Chi mua sắm sửa chữa
Chi khác
2 Chi sự nghiệp giáo dục, đào tạo và dạy nghề 4535 977 250
2.1 Kinh phí nhiệm vụ thường xuyên 4013 559 000
Chi thanh toán cá nhân 3579 902 648
Chi Nghiệp vụ chuyên môn 41 222 500
Chi mua sắm sửa chữa 83 942 459
Chi khác 308 491 393
2.2 Kinh phí nhiệm vụ không thường xuyên 522 418 250
Chi thanh toán cá nhân
Chi nghiệp vụ chuyên môn 59 002 000
Chi mua sắm sửa chữa 463 416 250
TT Nội dung Dự toán
Chi khác
II Nguồn viện trợ
1 Chi sự nghiệp giáo dục, đào tạo và dạy nghề
1.1 Dự án A
1.2 Dự án B
III Nguồn vay nợ nước ngoài
1 Chi sự nghiệp giáo dục, đào tạo và dạy nghề
1.1 Dự án A
1.2 Dự án B
…………………
C MỨC THU NHẬP HÀNG THÁNG
1 Mức thu nhập của CBQL
Mức cao nhất (đ/người/năm)
Mức bình quân (đ/người/năm)
Mức thấp nhất (đ/người/năm)
2 Mức thu nhập của giáo viên
Mức cao nhất (đ/người/năm)
Mức bình quân (đ/người/năm)
Mức thấp nhất (đ/người/năm)
D MỨC CHI CHO HỌC SINH
1 Mức chi thường xuyên/học sinh (đ/hs/năm học)
2 Mức chi đầu tư xây dựng, sửa chữa, mua sắm thiết bị (đ/hs/năm học)

 

Biểu mẫu 6.3

THỰC HIỆN QUYẾT TOÁN THU-CHI NĂM 2022
(Kèm theo Quyết định số 19/QĐ -MNHV ngày 28/9/2023 của trường MN Hùng Vương)
Đơn vị tính: nghìn đồng
TT Nội dung Dự toán năm Ước thực hiện Ước thực hiện/dự toán năm ( tỷ lệ %) Ước thực hiện năm nay so với cùng kỳ năm trước ( tỷ lệ) %
1 2 3 4 5 6
A TỔNG SỐ THU, CHI, NỘP NGÂN SÁCH PHÍ, LỆ PHÍ
I Số thu phí, lệ phí
1 Học phí (nếu có)
1 Học phí (nếu có)
1.1 Số dư năm trước chuyển sang 116.722,93 116.722,93 100%
1.2 Mức thu: 0.203tr/HS/tháng( Hỗ trợ theo NQ54)
1.3 Tổng số thu trong năm 523.993,75 523.993,75 100%
1.4 Tổng kinh phí được sử dụng trong năm 640.716,68 640.716,68 100%
1.5 Số nộp vào kho bạc nhà nước/ngân hàng (3) 640.716,68 640.716,68 100%
1.6 Số chi trong năm 191.609,89 191.609,89 100%
Trong đó: - Bổ sung chi lương -
- Chi tăng cường cơ sở vật chất 79.837,00 79.837,00 100%
- Chi nghiệp vụ chuyên môn 111.772,89 111.772,89 100%
- Chi khác
Dự kiến mức thu (2 năm học tiếp theo đối với GDMN; cả cấp học đối với GDPT và CSGD
1.8 chuyên biệt; cả khóa học đối với GDTX)
Dạy thêm học thêm, học nghề (nếu có)
2 (Mỗi nội dung thực hiện theo bảng kê dưới đây)
2.1 Quản lý trẻ ngoài giờ hành chính
2.1.1 Số dư năm trước chuyển sang 23.691,60 23.691,60 100%
2.1.2 Mức thu: 0.33tr/HS/tháng
2.1.3 Tổng số thu trong năm 766.700,00 766.700,00 100%
2.1.4 Tổng kinh phí được sử dụng trong năm 790.391,60 790.391,60 100%
2.1.5 Số nộp vào kho bạc nhà nước/ngân hàng (3) 790.391,60 790.391,60 100%
2.1.6 Số chi trong năm 752.898,60 752.898,60 100%
Trong đó: - Chi giáo viên giảng dạy và giáo 503.731,00 503.731,00 100%
viên phụ trách lớp học
- Chi khấu hao cơ sở vật chất 40.933,60 40.933,60 100%
- Chi công tác quản lý, chỉ đạo 155.414,00 155.414,00 100%
- Chi phúc lợi 42.286,00 42.286,00 100%
- Chi khác:………… 10.534,00 10.534,00 100%
2.1.7 Số dư cuối năm 37.493,00 37.493,00 100%
……………………………………………
3 Tài trợ, hỗ trợ (nếu có: chi tiết theo từng
công trình, dự án)
3.1 ……………………………………………
3.1.1 Số dư năm trước chuyển sang
3.1.2 Tổng số thu trong năm
3.1.3 Tổng kinh phí được sử dụng trong năm
3.1.4 Số nộp vào kho bạc nhà nước/ngân hàng (3)
3.1.5 Số chi trong năm
Trong đó: - ………………….
- …………………..
- …………………….
3.1.6 Số dư cuối năm
……………………………………………
4 Dịch vụ: Trông giữ xe, căng tin, bán trú…. (Nếu có: Liệt kê các dịch vụ thực hiện tại đơn vị, mỗi nội dung thực hiện theo bảng kê dưới đây)
4.1. Trông xe phụ huynh
4.1.1 Số dư năm trước chuyển sang 171,00 171,00 100%
4.1.2 Mức thu: - Xe máy: 0.050tr/xe/tháng
- Xe đạp: 0.030tr/xe/tháng
4.1.3 Tổng số thu trong năm 105.380,00 105.380,00 100%
4.1.4 Tổng kinh phí được sử dụng trong năm 105.551,00 105.551,00 100%
4.1.5 Số nộp vào kho bạc nhà nước/ngân hàng (3) 105.551,00 105.551,00 100%
4.1.6 Số chi trong năm 81.743,00 81.743,00 100%
Trong đó: - Chi cho người tham gia 51.742,00 51.742,00 100%
- Chi thực hiện nghĩa vụ với nhà 10.334,00 10.334,00 100%
nước
- Chi khấu hao cơ sở vật chất - -
- Chi phúc lợi 13.542,00 13.542,00 100%
- Chi khác:………….. 6.125,00 6.125,00 100%
4.1.7 Số dư cuối năm 23.808,00 23.808,00 100%
5 Liên kết giáo dục: Kỹ năng sống, Tiếng Anh tăng cường, Tiếng Anh có yếu tố người nước ngoài, Tin học…(Nếu có: Liệt kê các nội dung liên kết giáo dục được thực hiện
tại đơn vị, mỗi nội dung thực hiện theo bảng kê dưới đây
5.1 Làm quen Tiếng Anh
5.1.1 Số dư năm trước chuyển sang 2.761,00 2.761,00 100%
5.1.2 Mức thu: 0.24tr/tháng/HS
5.1.3 Tổng số thu trong năm 58.040,00 58.040,00 100%
5.1.4 Tổng kinh phí được sử dụng trong năm 60.801,00 60.801,00 100%
5.1.5 Số nộp vào kho bạc nhà nước/ngân hàng (3) 60.801,00 60.801,00 100%
5.1.6 Số chi trong năm 33.887,40 33.887,40 100%
Trong đó: - Chi theo hợp đồng hoặc cho 23.203,20 23.203,20 100%
người dạy….
- Chi thực hiện nghĩa vụ với nhà 504,00 504,00 100%
nước
- Chi khấu hao cơ sở vật chất 2.046,00 2046,00 100%
- Chi công tác quản lý, chỉ đạo 5.163,20 5.163,20 100%
- Chi phúc lợi 2.971,00 2.971,00 100%
- Chi khác:…………..
5.1.7 Số dư cuối năm 26.913,60 26.913,60 100%
……………………………………………
6 Thu hộ, chi hộ: BHYT, Đoàn, Đội, đồng phục, sách vở, ….. (Nếu có: Liệt kê các nội dung được thực hiện tại đơn vị theo số liệu
thực tế, mỗi nội dung thực hiện theo bảng kê dưới đây)
6.1 Hỗ trợ lương nhân viên nấu ăn
6.1.1 Số học sinh: 435
6.1.2 Mức thu: 0.090tr/HS/tháng
6.1.3 Tổng thu 253.920,00 253.920,00 100%
6.1.4 Đã chi 228.702,60 228.702,60 100%
6.1.5 25.217,40 25.217,40 100%
6.1 Hỗ trợ đồ dùng chăm sóc bán trú
6.1.1 Số học sinh: 435
6.1.2 Mức thu: +) HS tuyển mới: 0.36tr/HS/năm
+) HS năm thứ hai: 0.20/tr/HS/năm
6.1.3 Tổng thu 112.000,00 112.000,00 100%
6.1.4 Đã chi 51.496,00 51.496,00 100%
60.504,00 60.504,00 100%
II Chi từ nguồn thu phí được để lại
1 Chi sự nghiệp …….
1.1 Kinh phí nhiệm vụ thường xuyên
Chi thanh toán cá nhân
Chi Nghiệp vụ chuyên môn
Chi tham quan học tập
Chi mua sắm sửa chữa
Chi khác
1.2 Kinh phí nhiệm vụ không thường xuyên
Chi thanh toán cá nhân
Chi Nghiệp vụ chuyên môn
Chi tham quan học tập
Chi mua sắm sửa chữa
Chi khác
2 Chi quản lý hành chính
2.1 Kinh phí thực hiện chế độ tự chủ
Chi thanh toán cá nhân
Chi Nghiệp vụ chuyên môn
Chi tham quan học tập
Chi mua sắm sửa chữa
Chi khác
2.2 Kinh phí không thực hiện chế độ tự chủ
Chi thanh toán cá nhân
Chi Nghiệp vụ chuyên môn
Chi tham quan học tập
Chi mua sắm sửa chữa
Chi khác
III Số phí, lệ phí nộp ngân sách nhà nước 21.372,00 21.372,00 100%
1 Học phí
2 Học nghề
3 Học Tiếng anh 504,00 504,00 100%
4 Học kỹ năng sống
5 Trông giữ xe 10.334,00 10.334,00 100%
6 Quản lý trẻ ngoài giờ 10.534,00 10.534,00 100%
B DỰ TOÁN CHI NGÂN SÁCH NHÀ NƯỚC
I Nguồn ngân sách trong nước
1 Chi quản lý hành chính
1.1 Kinh phí thực hiện chế độ tự chủ
Chi thanh toán cá nhân
Chi Nghiệp vụ chuyên môn
Chi tham quan học tập
Chi mua sắm sửa chữa
Chi khác
1.2 Kinh phí không thực hiện chế độ tự chủ
Chi thanh toán cá nhân
Chi Nghiệp vụ chuyên môn
Chi tham quan học tập
Chi mua sắm sửa chữa
Chi khác
2 Chi sự nghiệp giáo dục, đào tạo và dạy 4.535.977,25 ########### 100%
nghề
2.1 Kinh phí nhiệm vụ thường xuyên 4.013.559,00 4.013.559,00 100%
Chi thanh toán cá nhân 3.579.902,65 3.579.902,65 100%
Chi Nghiệp vụ chuyên môn 41.222,50 41.222,50 100%
Chi mua sắm sửa chữa 83.942,46 83.942,46 100%
Chi khác 308.491,39 308.491,39 100%
2.2 Kinh phí nhiệm vụ không thường xuyên 522.418,25 522.418,25 100%
Chi thanh toán cá nhân -
Chi Nghiệp vụ chuyên môn 59.002,00 59.002,00 100%
Chi mua sắm sửa chữa 463.416,25 463.416,25 100%
Chi khác
II Nguồn viện trợ
1 Chi sự nghiệp giáo dục, đào tạo và dạy
nghề
1.1 Dự án A
1.2 Dự án B
III Nguồn vay nợ nước ngoài
1 Chi sự nghiệp giáo dục, đào tạo và dạy
nghề
1.1 Dự án A
1.2 Dự án B

 

Biểu mẫu 6.4.

QUYẾT TOÁN THU - CHI NĂM 2022
(Kèm theo Quyết định số 19/QĐ - ngày 28/4/2023 của trường mầm non Hùng Vương)
Đơn vị tính: Triệu đồng
TT Nội dung Tổng số liệu báo cáo quyết toán Tổng số liệu quyết toán được duyệt Chênh lệch Số quyết toán được duyệt chi tiết từng đơn vị trực thuộc (nếu có)
1 2 3 4 5=4-3 6
A QUYẾT TOÁN THU, CHI, NỘP NGÂN SÁCH PHÍ, LỆ PHÍ
I Số thu phí, lệ phí
1 Học phí (nếu có)
1.1 Số dư năm trước chuyển sang 116,72293
1.2 Mức thu: 0.203 tr/HS/tháng ( Hỗ trợ theo NQ54)
1.3 Tổng số thu trong năm 523,99375
1.4 Tổng kinh phí được sử dụng trong năm 640,71668
1.5 Số nộp vào kho bạc nhà nước/ngân hàng (4) 640,71668
1.6 Số chi trong năm 191,60989
Trong đó: - Bổ sung chi lương
- Chi tăng cường cơ sở vật chất 79,83700
- Chi nghiệp vụ chuyên môn 111,77289
- Chi khác
1.7 Số dư cuối năm 449,10679
1.8 Dự kiến mức thu (2 năm học tiếp theo đối với GDMN; cả cấp học đối với GDPT và CSGD chuyên biệt; cả khóa học đối với
GDTX)
2 Dạy thêm học thêm, học nghề (nếu có)
(Mỗi nội dung thực hiện theo bảng kê dưới đây)
2.1 Quản lý trẻ ngoài giờ hành chính
2.1.1 Số dư năm trước chuyển sang 23,69160
2.1.2 Mức thu: 0.33tr/HS/tháng
2.1.3 Tổng số thu trong năm 766,70000
2.1.4 Tổng kinh phí được sử dụng trong năm 790,39160
2.1.5 Số nộp vào kho bạc nhà nước/ngân hàng (4) 790,39160
2.1.6 Số chi trong năm 752,89860
Trong đó: - Chi giáo viên giảng dạy và giáo viên phụ
trách lớp học
503,73100
- Chi khấu hao cơ sở vật chất 40,93360
- Chi công tác quản lý, chỉ đạo 155,41400
- Chi phúc lợi 42,28600
- Chi khác:………… 10,53400
2.1.7 Số dư cuối năm 37,49300
……………………………………………
3 Tài trợ, hỗ trợ (nếu có: chi tiết theo từng
công trình, dự án)
3.1 ……………………………………………
3.1.1 Số dư năm trước chuyển sang
3.1.2 Tổng số thu trong năm
3.1.3 Tổng kinh phí được sử dụng trong năm
3.1.4 Số nộp vào kho bạc nhà nước/ngân hàng (4)
3.1.5 Số chi trong năm
Trong đó: - ………………….
- …………………..
- …………………….
3.1.6 Số dư cuối năm
……………………………………………
4 Dịch vụ: Trông giữ xe, căng tin, bán trú…. (Nếu có: Liệt kê các dịch vụ thực hiện tại đơn vị, mỗi nội dung thực hiện theo bảng kê dưới đây)
4.1. Trông xe phụ huynh
4.1.1 Số dư năm trước chuyển sang 0,17100
4.1.2 Mức thu: Xe máy: 50.000đ/xe/tháng: Xe đạp: 30.000đ/xe/tháng
4.1.3 Tổng số thu trong năm 105,38000
4.1.4 Tổng kinh phí được sử dụng trong năm 105,55100
4.1.5 Số nộp vào kho bạc nhà nước/ngân hàng (4) 105,55100
4.1.6 Số chi trong năm 81,74300
Trong đó: - Chi cho người tham gia 51,74200
- Chi thực hiện nghĩa vụ với nhà 10,33400
nước
- Chi khấu hao cơ sở vật chất
- Chi phúc lợi 13,54200
- Chi khác:………….. 6,12500
4.1.7 Số dư cuối năm 23,80800
4.2. Ăn bán trú
4.2.1 Số dư năm trước chuyển sang 35,87280
4.2.2 Mức thu: 30.000đ/ngày ( bao gồm cả chất đốt)
4.2.3 Tổng số thu trong năm 1.729,69200
4.2.4 Tổng kinh phí được sử dụng trong năm 1.765,56480
4.2.5 Số nộp vào kho bạc nhà nước/ngân hàng (4) 1.765,56480
4.2.6 Số chi trong năm 1.489,54541
5 Liên kết giáo dục: Kỹ năng sống, Tiếng Anh tăng cường, Tiếng Anh có yếu tố người nước ngoài, Tin học…(Nếu có:
Liệt kê các nội dung liên kết giáo dục được thực hiện tại đơn vị, mỗi nội dung thực hiện theo bảng kê dưới đây
5.1 Làm quen Tiếng Anh
5.1.1 Số dư năm trước chuyển sang 2,76100
5.1.2 Mức thu: 240.000đ/HS/tháng
5.1.3 Tổng số thu trong năm 58,04000
5.1.4 Tổng kinh phí được sử dụng trong năm 60,80100
5.1.5 Số nộp vào kho bạc nhà nước/ngân hàng (4) 60,80100
5.1.6 Số chi trong năm 33,88740
Trong đó: - Chi theo hợp đồng hoặc cho
người dạy
23,20320
- Chi khấu hao cơ sở vật chất 2,04600
- Chi thực hiện nghĩa vụ với nhà 0,50400
nước
- Chi công tác quản lý, chỉ 5,16320
đạo…..
- Chi phúc lợi 2,97100
- Chi khác:…………..
5.1.7 Số dư cuối năm 26,91360
……………………………………………
6 Thu hộ, chi hộ: BHYT, Đoàn, Đội, đồng phục, sách vở, ….. (Nếu có: Liệt kê các nội dung được thực hiện tại đơn vị theo số liệu thực tế, mỗi nội dung thực hiện theo
bảng kê dưới đây)
6.1 Hỗ trợ lương nhân viên nấu ăn
6.1.1 Số học sinh: 435
6.1.2 Mức thu: 90.000đ/HS/tháng
6.1.3 Tổng thu 253,92000
6.1.4 Đã chi 228,70260
6.1.5 25,21740
6,2 Hỗ trợ đồ dùng chăm sóc bán trú
6.1.1 Số học sinh: 435
6.1.2 Mức thu: 90.000đ/HS/tháng
6.1.3 Tổng thu 112,00000
6.1.4 Đã chi 51,49600
6.1.5 60,50400
II Chi từ nguồn thu phí được để lại
1 Chi sự nghiệp …….
1.1 Kinh phí nhiệm vụ thường xuyên
Chi thanh toán cá nhân
Chi Nghiệp vụ chuyên môn
Chi tham quan học tập
Chi mua sắm sửa chữa
Chi khác
1.2 Kinh phí nhiệm vụ không thường xuyên
Chi thanh toán cá nhân
Chi Nghiệp vụ chuyên môn
Chi tham quan học tập
Chi mua sắm sửa chữa
Chi khác
2 Chi quản lý hành chính
2.1 Kinh phí thực hiện chế độ tự chủ
Chi thanh toán cá nhân
Chi Nghiệp vụ chuyên môn
Chi tham quan học tập
Chi mua sắm sửa chữa
Chi khác
2.2 Kinh phí không thực hiện chế độ tự chủ
Chi thanh toán cá nhân
Chi Nghiệp vụ chuyên môn
Chi tham quan học tập
Chi mua sắm sửa chữa
Chi khác
III Số phí, lệ phí nộp ngân sách nhà nước 21,37200
1 Học phí
2 Học nghề
3 Học Tiếng Anh 0,50400
4 Trông xe phụ huynh 10,33400
5 Quản lý trẻ ngoài giờ 10,53400
6 Học Kỹ năng sống
B QUYẾT TOÁN CHI NGÂN SÁCH NHÀ NƯỚC
I Nguồn ngân sách trong nước
1 Chi quản lý hành chính
1.1 Kinh phí thực hiện chế độ tự chủ
Chi thanh toán cá nhân
Chi Nghiệp vụ chuyên môn
Chi tham quan học tập
Chi mua sắm sửa chữa
Chi khác
1.2 Kinh phí không thực hiện chế độ tự chủ
Chi thanh toán cá nhân
Chi Nghiệp vụ chuyên môn
Chi tham quan học tập
Chi mua sắm sửa chữa
Chi khác
2 Chi sự nghiệp giáo dục, đào tạo và dạy 4.535,97725
nghề
2.1 Kinh phí nhiệm vụ thường xuyên 4.013,55900
Chi thanh toán cá nhân 3.579,90265
Chi Nghiệp vụ chuyên môn 41,22250
Chi mua sắm sửa chữa 83,94246
Chi khác 308,49139
2.2 Kinh phí nhiệm vụ không thường xuyên 522,41825
Chi thanh toán cá nhân
Chi Nghiệp vụ chuyên môn 59,00200
Chi mua sắm sửa chữa 463,41625
Chi khác
II Nguồn viện trợ
1 Chi sự nghiệp giáo dục, đào tạo và dạy
nghề
1.1 Dự án A
1.2 Dự án B
……..
III Nguồn vay nợ nước ngoài
1 Chi sự nghiệp giáo dục, đào tạo và dạy
nghề
1.1 Dự án A
1.2 Dự án B
……..

 

Biểu mẫu 6.5.

THÔNG BÁO
Báo cáo quyết toán kinh phí, năm 2022
Đơn vị tính: Đồng
TT Nội dung Số tiền Tỷ lệ
I CÁC KHOẢN THU, CHI NGOÀI NGÂN SÁCH VÀ KHOẢN THU HỘ, CHI HỘ
I Số thu phí, lệ phí
1 Học phí (nếu có)
1.1 Số dư năm trước chuyển sang 116 722 930
1.2 Mức thu: 203.000đ/HS/tháng ( được hỗ trợ theo NQ 54)
1.3 Tổng số thu trong năm 523 993 750
1.4 Tổng kinh phí được sử dụng trong năm 640 716 680
1.5 Số nộp vào kho bạc nhà nước/ngân hàng (5) 640 716 680
1.6 Số chi trong năm 191 609 893
Trong đó: - Bổ sung chi lương
- Chi tăng cường cơ sở vật chất 79 837 000
- Chi nghiệp vụ chuyên môn 111 772 893
- Chi khác
1.7 Số dư cuối năm 449 106 787
Dự kiến mức thu (2 năm học tiếp theo đối với GDMN; cả cấp học đối với GDPT và CSGD chuyên biệt; cả
1.8 khóa học đối với GDTX)
2 Dạy thêm học thêm, học nghề (nếu có)
(Mỗi nội dung thực hiện theo bảng kê dưới đây)
2.1 Quản lý trẻ ngoài giờ hành chính
2.1.1 Số dư năm trước chuyển sang 23 691 600
2.1.2 Mức thu: 330.000đ/HS/tháng
2.1.3 Tổng số thu trong năm 766 700 000
2.1.4 Tổng kinh phí được sử dụng trong năm 790 391 600
2.1.5 Số nộp vào kho bạc nhà nước/ngân hàng (5) 790 391 600
2.1.6 Số chi trong năm 752 898 600
Trong đó: - Chi giáo viên giảng dạy và giáo viên phụ 503 731 000
trách lớp học
- Chi khấu hao cơ sở vật chất 40 933 600
- Chi công tác quản lý, chỉ đạo 155 414 000
- Chi phúc lợi 42 286 000
- Chi thực hiện nghĩa vụ với nhà nước 10 534 000
2.1.7 Số dư cuối năm 37 493 000
……………………………………………
3 Tài trợ, hỗ trợ (nếu có: chi tiết theo từng công trình, dự án)
3.1 ……………………………………………
3.1.1 Số dư năm trước chuyển sang
3.1.2 Tổng số thu trong năm
3.1.3 Tổng kinh phí được sử dụng trong năm
3.1.4 Số nộp vào kho bạc nhà nước/ngân hàng (5)
3.1.5 Số chi trong năm
TT Nội dung Số tiền Tỷ lệ
Trong đó: - ………………….
- …………………..
- …………………….
3.1.6 Số dư cuối năm
……………………………………………
4 Dịch vụ: Trông giữ xe, căng tin, bán trú…. (Nếu có:
Liệt kê các dịch vụ thực hiện tại đơn vị, mỗi nội dung thực hiện theo bảng kê dưới đây)
4.1. Trông xe phụ huynh
4.1.1 Số dư năm trước chuyển sang 171 000
4.1.2 Mức thu xe máy: 50.000/ xe/tháng; xe đạp: 30.000/xe/tháng
4.1.3 Tổng số thu trong năm 105 380 000
4.1.4 Tổng kinh phí được sử dụng trong năm 105 551 000
4.1.5 Số nộp vào kho bạc nhà nước/ngân hàng (5) 105 551 000
4.1.6 Số chi trong năm 81 743 000
Trong đó: - Chi cho người tham gia 51 742 000
- Chi thực hiện nghĩa vụ với nhà nước 10 334 000
- Chi khấu hao cơ sở vật chất
- Chi phúc lợi 13 542 000
- Chi khác:………….. 6 125 000
4.1.7 Số dư cuối năm 23 808 000
……………………………………………
5 Liên kết giáo dục: Kỹ năng sống, Tiếng Anh tăng cường, Tiếng Anh có yếu tố người nước ngoài, Tin học…(Nếu có: Liệt kê các nội dung liên kết giáo dục được thực hiện tại đơn vị, mỗi nội dung thực hiện theo
bảng kê dưới đây
5.1 Làm quen Tiếng Anh
5.1.1 Số dư năm trước chuyển sang 2 761 000
5.1.2 Mức thu : 240.000đ/HS/tháng
5.1.3 Tổng số thu trong năm 58 040 000
5.1.4 Tổng kinh phí được sử dụng trong năm 60 801 000
5.1.5 Số nộp vào kho bạc nhà nước/ngân hàng (5) 60 801 000
5.1.6 Số chi trong năm 33 887 400
Trong đó: - Chi theo hợp đồng hoặc cho người dạy…. 23 203 200
- Chi thực hiện nghĩa vụ với nhà nước 504 000
- Chi khấu hao cơ sở vật chất 2 046 000
- Chi công tác quản lý, chỉ đạo….. 5 163 200
- Chi phúc lợi 2 971 000
- Chi khác:…………..
5.1.7 Số dư cuối năm 26 913 600
……………………………………………
6 Thu hộ, chi hộ: BHYT, Đoàn, Đội, đồng phục, sách vở, (Nếu có: Liệt kê các nội dung được thực hiện tại
đơn vị theo số liệu thực tế, mỗi nội dung thực hiện theo bảng kê dưới đây)
6.1 Hỗ trợ lương nhân viên nấu ăn
6.1.1 Số học sinh: 435
6.1.2 Mức thu: 90.000đ/HS/tháng
6.1.3 Tổng thu 253 920 000
6.1.4 Đã chi 228 702 600
6.1.5 25 217 400
6,2 Hỗ trợ đồ dùng chăm sóc bán trú
6.1.1 Số học sinh: 435
6.2.2 Mức thu: +) HS tuyển mới: 360.000đ/HS/năm
+) HS năm thứ hai: 200.000d/HS/năm
6.1.3 Tổng thu 112 000 000
6.1.4 Đã chi 51 496 000
6.1.5 60 504 000
II QUYẾT TOÁN CHI NGÂN SÁCH
TT Nội dung Số tiền Tỷ lệ
1 Ngân sách nhà nước
1.1 Ngân sách chi thường xuyên
Số dư kinh phí năm trước chuyển sang
- Dự toán được giao trong năm 4017 632 000
Trong đó: + Dự toán giao đầu năm
+ Dự toán bổ sung trong năm
+ Kinh phí giảm trong năm 4 073 000
- Kinh phí thực nhận trong năm 4013 559 000
- Kinh phí quyết toán 4013 559 000
- Số dư kinh phí được chuyển sang năm sau sử dụng
vào quyết toán, bao gồm:
+ Kinh phí đã nhận
+ Dự toán còn dư ở Kho bạc
1.2 Ngân sách chi không thường xuyên
Số dư kinh phí năm trước chuyển sang
Dự toán được giao trong năm 522 418 250
Trong đó: + Dự toán giao đầu năm 330 228 000
+ Dự toán bổ sung trong năm 192 190 250
+ Kinh phí giảm trong năm
- Kinh phí thực nhận trong năm 522 418 250
- Kinh phí quyết toán 522 418 250
- Số dư kinh phí được chuyển sang năm sau sử dụng
vào quyết toán, bao gồm:
+ Kinh phí đã nhận
+ Dự toán còn dư ở Kho bạc
2 Tình hình thực hiện kiến nghị của cơ quan Kiểm toán,
thanh tra, cơ quan tài chính
Tổng số kinh phí phải nộp ngân sách
Tổng số kinh phí đã nộp ngân sách
Tổng số kinh phí còn phải nộp
III NỘI DUNG ĐỐI CHIẾU SỐ LIỆU KẾT QUẢ HOẠT
ĐỘNG (Nếu có: Chi tiết từng nguồn)
1 Học phí
Kết quả chênh lệch thu lớn hơn chi trong năm
Trong đó: - Trích lập các quỹ
+ Quỹ……….
+ Quỹ……….
+ Quỹ……….
- Kinh phí cải cách tiền lương
2 Học thêm
Kết quả chênh lệch thu lớn hơn chi trong năm
Trong đó: - Trích lập các quỹ
+ Quỹ……….
+ Quỹ……….
+ Quỹ……….
- Kinh phí cải cách tiền lương
3 …………………
Kết quả chênh lệch thu lớn hơn chi trong năm
Trong đó: - Trích lập các quỹ
+ Quỹ……….
+ Quỹ……….
+ Quỹ……….
TT Nội dung Số tiền Tỷ lệ
- Kinh phí cải cách tiền lương
III MỨC THU NHẬP HÀNG THÁNG
1 Mức thu nhập của CBQL
Mức cao nhất (đ/người/năm)
Mức bình quân (đ/người/năm)
Mức thấp nhất (đ/người/năm)
2 Mức thu nhập của giáo viên
Mức cao nhất (đ/người/năm)
Mức bình quân (đ/người/năm)
Mức thấp nhất (đ/người/năm)
IV MỨC CHI CHO HỌC SINH
1 Mức chi thường xuyên/học sinh (đ/hs/năm học)
2 Mức chi đầu tư xây dựng, sửa chữa, mua sắm thiết bị
(đ/hs/năm học)

 


Địa chỉ: Số 11 - Trương Văn Lực - Hùng Vương - Hồng Bàng - Hải Phòng

Điện thoại 0225.850186 - 0225.538405